Có 2 kết quả:
câu • cù
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘句
Nét bút: 一丨一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: QPR (手心口)
Unicode: U+62D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, jū ㄐㄩ
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かか.わる (kaka.waru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かか.わる (kaka.waru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 06 - 感遇其六 (Trần Tử Ngang)
• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)
• Khiển hứng (Phù thế mang mang nghĩ tử quần) - 遣興(浮世忙忙蟻子群) (Cao Biền)
• Ngẫu hứng kỳ 2 - 偶興其二 (Nguyễn Du)
• Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai - 官舍迎內子有庭花開 (Lư Trừ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 027 - 山居百詠其二十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Thướng Ngưu Đầu tự - 上牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Tử quy - 子規 (Lưu Khắc Trang)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)
• Khiển hứng (Phù thế mang mang nghĩ tử quần) - 遣興(浮世忙忙蟻子群) (Cao Biền)
• Ngẫu hứng kỳ 2 - 偶興其二 (Nguyễn Du)
• Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai - 官舍迎內子有庭花開 (Lư Trừ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 027 - 山居百詠其二十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Thướng Ngưu Đầu tự - 上牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Tử quy - 子規 (Lưu Khắc Trang)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
câu nệ, hay tin nhảm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” 被拘 bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” 株拘.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” 株拘.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, như bị câu 被拘 bị bắt.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt: 拘捕 Bắt; 拘押 Bắt giam;
② Hạn chế: 不拘多少 Không hạn chế nhiều ít;
③ Bó buộc, gò bó: 拘於舊法 Bó buộc trong khuôn phép cũ; 拘於形式 Gò bó trong hình thức;
④ Cố chấp, thủ cựu, câu nệ, khư khư giữ cái cũ: 這個人太拘了 Người này cố chấp (thủ cựu) lắm;
⑤ (văn) Bưng, lấy;
⑥ 【拘盧舍】câu lư xá [julúshâ] (Phạn ngữ) Câu lư xá (đơn vị đo chiều dài, bằng hai dặm; tám câu lư xá là một do tuần).
② Hạn chế: 不拘多少 Không hạn chế nhiều ít;
③ Bó buộc, gò bó: 拘於舊法 Bó buộc trong khuôn phép cũ; 拘於形式 Gò bó trong hình thức;
④ Cố chấp, thủ cựu, câu nệ, khư khư giữ cái cũ: 這個人太拘了 Người này cố chấp (thủ cựu) lắm;
⑤ (văn) Bưng, lấy;
⑥ 【拘盧舍】câu lư xá [julúshâ] (Phạn ngữ) Câu lư xá (đơn vị đo chiều dài, bằng hai dặm; tám câu lư xá là một do tuần).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt giam — Nắm chặt. Giữ chặt, không thay đổi — Hạn chế — Bó buộc, ràng buộc.
Từ ghép 17
bất câu 不拘 • câu áp 拘押 • câu bộ 拘捕 • câu chấp 拘執 • câu cục 拘局 • câu dịch 拘役 • câu hư 拘虛 • câu khiết 拘絜 • câu lễ 拘禮 • câu lưu 拘留 • câu nệ 拘泥 • câu nho 拘儒 • câu phiếu 拘票 • câu quản 拘管 • câu thủ 拘守 • câu thúc 拘束 • câu văn 拘文
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” 被拘 bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” 株拘.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” 株拘.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, như bị câu 被拘 bị bắt.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.
Từ ghép 1