Có 2 kết quả:
âu • ẩu
Tổng nét: 15
Bộ: khiếm 欠 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰區欠
Nét bút: 一丨フ一丨フ一丨フ一フノフノ丶
Thương Hiệt: SRNO (尸口弓人)
Unicode: U+6B50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: ōu ㄛㄨ, ǒu ㄛㄨˇ
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): うた.う (uta.u), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1, au2, ngau1
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): うた.う (uta.u), は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1, au2, ngau1
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題 (Phan Châu Trinh)
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Luận thi kỳ 27 - 論詩其二十七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quan Âu Dương công thần đạo - 觀歐陽公神道 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tuý Ông đình ký - 醉翁亭記 (Âu Dương Tu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題 (Phan Châu Trinh)
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Luận thi kỳ 27 - 論詩其二十七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quan Âu Dương công thần đạo - 觀歐陽公神道 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tuý Ông đình ký - 醉翁亭記 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
châu Âu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Châu “Âu” gọi tắt. ◎Như: “Âu Mĩ quốc gia” 歐美國家.
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” 謳.
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” 毆.
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” 謳.
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” 毆.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đánh (dùng như 毆, bộ 殳): 良愕然,慾歐之 Trương Lương Kinh ngạc, định đánh ông ta (Hán thư);
② [Ou] (Họ) Âu;
③ [Ou] Châu Âu.
② [Ou] (Họ) Âu;
③ [Ou] Châu Âu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
âu âu 歐歐 • âu châu 歐洲 • âu dạng 歐樣 • âu dương 歐陽 • âu đao 歐刀 • âu hoá 歐化 • âu la ba 歐羅巴 • âu mẫu 歐母 • âu mĩ 歐美 • âu minh 歐盟 • âu phong mĩ vũ 歐風美雨 • âu phục 歐服 • âu tây 歐西 • âu thức 歐式 • âu trang 歐裝 • bộc âu 僕歐 • trung âu 中歐
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Châu “Âu” gọi tắt. ◎Như: “Âu Mĩ quốc gia” 歐美國家.
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” 謳.
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” 毆.
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” 謳.
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” 毆.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng