Có 2 kết quả:
hàm • hám
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡函
Nét bút: 丶丶一フ丨丶一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: ENUE (水弓山水)
Unicode: U+6DB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hán, hàn
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Khương Quỳ)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 - 題道人雲水居其二十四 (Lê Thánh Tông)
• Độ Như Thiết thuỷ - 渡如鐵水 (Ngô Thì Nhậm)
• Đương cú hữu đối - 當句有對 (Lý Thương Ẩn)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 1 - 寒灘待泛其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Trần Đình Túc)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24 - 題道人雲水居其二十四 (Lê Thánh Tông)
• Độ Như Thiết thuỷ - 渡如鐵水 (Ngô Thì Nhậm)
• Đương cú hữu đối - 當句有對 (Lý Thương Ẩn)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 1 - 寒灘待泛其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Trần Đình Túc)
• Sáp hoa ngâm - 插花吟 (Thiệu Ung)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bao hàm
2. bao dung
2. bao dung
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương).
2. (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
3. (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
4. (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: “hàm yêm” 涵淹.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm. ◎Như: “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
6. Một âm là “hám”. (Động) Nước vào thuyền.
2. (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
3. (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
4. (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: “hàm yêm” 涵淹.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm. ◎Như: “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
6. Một âm là “hám”. (Động) Nước vào thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước nươm, như hàm nhu 涵濡 nươm thấm, cũng dùng để ví dụ với sự ân trạch.
② Hàm dung, độ lượng lớn lao gọi là hải hàm 海涵. Bề trong tốt đẹp mà không lộ ra ngoài gọi là hồn hàm 渾涵 hay hàm súc 涵蓄.
③ Lấy học vấn mà biến hoá khí chất gọi là hàm dưỡng 涵養, lấy giáo dục mà chuyển di phong tục gọi là hàm dục 涵育.
② Hàm dung, độ lượng lớn lao gọi là hải hàm 海涵. Bề trong tốt đẹp mà không lộ ra ngoài gọi là hồn hàm 渾涵 hay hàm súc 涵蓄.
③ Lấy học vấn mà biến hoá khí chất gọi là hàm dưỡng 涵養, lấy giáo dục mà chuyển di phong tục gọi là hàm dục 涵育.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gồm, (bao) hàm: 包涵 Bao hàm, bao gồm;
② Tha (thứ), bao dung, khoan dung độ lượng: 海涵 Tha thứ, bao dung;
③ Cống: 橋涵 Cống cầu;
④ (văn) Ướt, thấm nước, nươm nước: 涵濡 Nươm thấm.
② Tha (thứ), bao dung, khoan dung độ lượng: 海涵 Tha thứ, bao dung;
③ Cống: 橋涵 Cống cầu;
④ (văn) Ướt, thấm nước, nươm nước: 涵濡 Nươm thấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất nhiều ao hồ — Ao hồ, chỗ đọng nước — Chứa đựng — Chìm sâu.
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương).
2. (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
3. (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
4. (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: “hàm yêm” 涵淹.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm. ◎Như: “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
6. Một âm là “hám”. (Động) Nước vào thuyền.
2. (Động) Thấm nhuần, tẩm nhuận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
3. (Động) Dung nạp, bao dung. ◎Như: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
4. (Động) Chìm, ngâm. ◎Như: “hàm yêm” 涵淹.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm. ◎Như: “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
6. Một âm là “hám”. (Động) Nước vào thuyền.