Có 1 kết quả:

hoả
Âm Hán Việt: hoả
Tổng nét: 4
Bộ: hoả 火 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶ノノ丶
Thương Hiệt: F (火)
Unicode: U+706B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huō ㄏㄨㄛ, huǒ ㄏㄨㄛˇ
Âm Nôm: hoả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi), -び (-bi), ほ- (ho-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fo2

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hoả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa.
2. (Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một “hỏa”. Người trong một hỏa gọi là “hỏa bạn” 火伴.
3. (Danh) Nhiệt (đông y). ◎Như: “thướng hỏa” 上火 lên nhiệt, “tán hỏa” 散火 giải nhiệt.
4. (Danh) Thuốc nổ, súng, đạn. ◎Như: “quân hỏa” 軍火, “hỏa dược” 火藥 thuốc súng.
5. (Danh) Một trong “ngũ hành” 五行.
6. (Danh) Sao “Hỏa”.
7. (Danh) Họ “Hỏa”.
8. (Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp. ◎Như: “hỏa tốc” 火速 khẩn cấp, “hỏa bài” 火牌 (hay “hỏa phiếu” 火票) thẻ bài khẩn cấp.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hỏa hồng” 火紅 màu đỏ như lửa, “hỏa kì” 火旗 cờ đỏ.
10. (Động) Đốt lửa.
11. (Động) Tức giận, nổi nóng. ◎Như: “tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu” 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa.
② Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hoả tai 火災.
③ Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hoả. Người trong một hoả gọi là hoả bạn 火伴.
④ Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hoả tốc 火速. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hoả bài 火牌 hay hoả phiếu 火票, v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả.
⑤ Giận tức, tục gọi nổi giận là động hoả 動火.
⑥ Sao hoả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lửa: 不要玩火 Không nên chơi lửa;
② Hoả: 火力 Hoả lực;
③ Đỏ: 火熱的太陽 Mặt trời đỏ rực;
④ (cũ) Như 伙 [huô];
⑤ (y) Nhiệt: 上火 Nhiệt; 散火 Giải nhiệt;
⑥ Nóng (tính), nổi nóng, nổi giận, nổi xung: 動火 Nổi nóng; 他火了 Anh ấy nổi xung rồi;
⑦ Kíp, gấp, khẩn cấp: 火速 Hoả tốc; 火牌 Hoả bài (cái thẻ trên có cột cục than, thời xưa các nha dịch dùng khi có việc quan khẩn cấp);
⑧ Đèn: 漁火 Đèn chài;
⑨ [Huô] Hoả tinh, sao Hoả;
⑩ [Huô] (Họ) Hoả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa. Ngọn lửa — Mau lẹ, gấp rút. Đốt cháy — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ ghép 82

ái hoả 愛火ám hoả 暗火âm hoả 陰火bại hoả 敗火bái hoả giáo 拜火教bão tân cứu hoả 抱薪救火can hoả 肝火cấm hoả 禁火chiến hoả 戰火cơ hoả 飢火cử hoả 舉火cứu hoả 救火cứu hoả dương phí 救火揚沸cứu nhân như cứu hoả 救人如救火dã hoả 野火dẫn hoả 引火di hoả 遺火diệt hoả khí 滅火器dục hoả 欲火đạo hoả tuyến 導火線đăng hoả 燈火đình hoả 停火động hoả 動火gia hoả 家火hoả bài 火牌hoả cấm 火禁hoả công 火攻hoả diệm sơn 火焰山hoả du 火油hoả dược 火药hoả dược 火藥hoả đầu 火頭hoả gia 火家hoả giáo 火教hoả hình 火刑hoả hoá 火化hoả hoa 火花hoả luân 火輪hoả ma 火麻hoả oa 火鍋hoả pháo 火炮hoả sài 火柴hoả sơn 火山hoả tai 火災hoả tai 火灾hoả táng 火葬hoả thạch 火石hoả thiêu 火燒hoả thực 火食hoả tiễn 火箭hoả tính 火性hoả tinh 火星hoả tốc 火速hoả tuyến 火線hoả tửu 火酒hoả xa 火車hoả xa 火车hoạt hoả 活火hồng hồng hoả hoả 紅紅火火huỳnh hoả 萤火huỳnh hoả 螢火hương hoả 香火lựu hoả 榴火mạn hoả 慢火minh hoả chấp trượng 明火執仗môn hoả 捫火nghiệp hoả 業火như hoả như đồ 如火如荼phát hoả 發火phó thang đạo hoả 赴湯蹈火phóng hoả 放火phong hoả 烽火phòng hoả 防火phún hoả 噴火phún hoả sơn 噴火山phún hoả thương 噴火搶quân hoả 軍火tâm hoả 心火toàn hoả 鑽火toát diêm nhập hoả 撮鹽入火yên hoả 煙火yên hoả thực 煙火食