Có 1 kết quả:
lăng
Tổng nét: 10
Bộ: phụ 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖夌
Nét bút: フ丨一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: NLGCE (弓中土金水)
Unicode: U+9675
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lăn, lăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): みささぎ (misasagi)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lăn, lăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): みささぎ (misasagi)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đế thành lâu - 白帝城樓 (Đỗ Phủ)
• Cảm sự - 感事 (Lục Du)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh thu dạ độc toạ nguyên vận - 和廣治臬使友元胡得愷先生秋夜獨坐元韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lãng thuỷ ca - 閬水歌 (Đỗ Phủ)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tương kiến hoan (Kim Lăng thành thượng tây lâu) - 相見歡(金陵城上西樓) (Chu Đôn Nho)
• Vô đề (Huyết ốc trung nguyên phì kình thảo) - 無題(血沃中原肥勁草) (Lỗ Tấn)
• Cảm sự - 感事 (Lục Du)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh thu dạ độc toạ nguyên vận - 和廣治臬使友元胡得愷先生秋夜獨坐元韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lãng thuỷ ca - 閬水歌 (Đỗ Phủ)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tương kiến hoan (Kim Lăng thành thượng tây lâu) - 相見歡(金陵城上西樓) (Chu Đôn Nho)
• Vô đề (Huyết ốc trung nguyên phì kình thảo) - 無題(血沃中原肥勁草) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gò, đồi
2. mộ của vua
3. bỏ nát
2. mộ của vua
3. bỏ nát
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đống đất to, gò.
2. (Danh) Mả vua. § Nhà Tần 秦 gọi mả vua là “sơn” 山, nhà Hán 漢 gọi là “lăng” 陵. ◎Như: “lăng tẩm” 陵寢. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại” 魏人園陵亦頹敗 (Cựu Hứa đô 舊許都) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
3. (Danh) Họ “Lăng”.
4. (Động) Lấn hiếp. ◇Trung Dung 中庸: “Tại thượng vị bất lăng hạ” 在上位不陵下 Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
5. (Động) Vượt qua. ◎Như: “lăng tiết” 陵節 vượt bực.
6. (Động) Bỏ nát. ◎Như: “lăng di” 陵夷 tàn nát, “lăng trì” 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
7. (Động) Lên. ◇Bắc Ngụy 北魏: “Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn” 將短翮難以陵高, 駑乘無由致遠 Dùng cánh ngắn khó bay lên cao, cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
8. (Động) Tôi đồ sắt.
2. (Danh) Mả vua. § Nhà Tần 秦 gọi mả vua là “sơn” 山, nhà Hán 漢 gọi là “lăng” 陵. ◎Như: “lăng tẩm” 陵寢. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại” 魏人園陵亦頹敗 (Cựu Hứa đô 舊許都) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
3. (Danh) Họ “Lăng”.
4. (Động) Lấn hiếp. ◇Trung Dung 中庸: “Tại thượng vị bất lăng hạ” 在上位不陵下 Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
5. (Động) Vượt qua. ◎Như: “lăng tiết” 陵節 vượt bực.
6. (Động) Bỏ nát. ◎Như: “lăng di” 陵夷 tàn nát, “lăng trì” 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
7. (Động) Lên. ◇Bắc Ngụy 北魏: “Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn” 將短翮難以陵高, 駑乘無由致遠 Dùng cánh ngắn khó bay lên cao, cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
8. (Động) Tôi đồ sắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Đống đất to, cái gò.
② Mả vua. Nhà Tần 秦 gọi mả vua là sơn 山. Nhà Hán 漢 gọi là lăng 陵.
③ Lấn hiếp. Như sách Trung dung 中庸 nói Tại thượng vị bất lăng hạ 在上位不陵下 ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
④ Vượt qua. Như lăng tiết 陵節 vượt bực.
⑤ Bỏ nát. Như lăng di 陵夷 tàn nát, lăng trì 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
⑥ Lên.
⑦ Tôi đồ sắt.
② Mả vua. Nhà Tần 秦 gọi mả vua là sơn 山. Nhà Hán 漢 gọi là lăng 陵.
③ Lấn hiếp. Như sách Trung dung 中庸 nói Tại thượng vị bất lăng hạ 在上位不陵下 ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
④ Vượt qua. Như lăng tiết 陵節 vượt bực.
⑤ Bỏ nát. Như lăng di 陵夷 tàn nát, lăng trì 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
⑥ Lên.
⑦ Tôi đồ sắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò lớn, đồi: 陵谷變遷 Nay đồi mai lũng;
② Lăng mộ (mồ mả của vua chúa): 嗣德陵 Lăng vua Tự Đức; 謁陵 Viếng mộ;
③ (văn) Xúc phạm, lăng nhục, lấn hiếp: 在上位不在陵下 Ở ngôi trên không lấn hiếp người dưới (Trung dung);
④ (văn) Cướp đoạt, chiếm đoạt;
⑤ (văn) Leo, trèo lên;
⑥ (văn) Mục nát: 陵夷 Tan nát;
⑦ (văn) Tôi đồ sắt.
② Lăng mộ (mồ mả của vua chúa): 嗣德陵 Lăng vua Tự Đức; 謁陵 Viếng mộ;
③ (văn) Xúc phạm, lăng nhục, lấn hiếp: 在上位不在陵下 Ở ngôi trên không lấn hiếp người dưới (Trung dung);
④ (văn) Cướp đoạt, chiếm đoạt;
⑤ (văn) Leo, trèo lên;
⑥ (văn) Mục nát: 陵夷 Tan nát;
⑦ (văn) Tôi đồ sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất lớn — Ngôi mộ lớn — Lấn lướt, xúc phạm — Vượt quá. Đi quá — Bốc lên cao — Dùng như chữ Lăng 淩.
Từ ghép 14