Có 1 kết quả:
mặc
Tổng nét: 16
Bộ: hắc 黑 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰黑犬
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: WFIK (田火戈大)
Unicode: U+9ED8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mắc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), モク (moku)
Âm Nhật (kunyomi): だ.まる (da.maru), もだ.す (moda.su)
Âm Hàn: 묵
Âm Quảng Đông: mak6
Âm Nôm: mắc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), モク (moku)
Âm Nhật (kunyomi): だ.まる (da.maru), もだ.す (moda.su)
Âm Hàn: 묵
Âm Quảng Đông: mak6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 - 題道人雲水居其二十一 (Lê Thánh Tông)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trúng số thi kỳ 1 - 中數詩其一 (Trần Đình Tân)
• Tương kiến nan, biệt diệc nan - 相見難,別亦難 (Diêm Túc)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
• Xuân hoa tạp vịnh - Đào hoa - 春花雜詠-桃花 (Nguyễn Văn Giao)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 - 題道人雲水居其二十一 (Lê Thánh Tông)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trúng số thi kỳ 1 - 中數詩其一 (Trần Đình Tân)
• Tương kiến nan, biệt diệc nan - 相見難,別亦難 (Diêm Túc)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
• Xuân hoa tạp vịnh - Đào hoa - 春花雜詠-桃花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lặng yên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giữ lặng yên, không nói không cười. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương mặc nhiên lương cửu, viết: Bất như dã” 漢王默然良久, 曰: 不如也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hán Vương lặng im một lúc, đáp: Ta không bằng (Hạng Vương 項王).
2. (Phó) Lặng yên. ◎Như: “mặc tọa” 默坐 ngồi im.
3. (Phó) Ngầm, thầm. ◎Như: “mặc khế” 默契 thỏa thuậm ngầm, “mặc đảo” 默禱 khấn thầm.
4. (Phó) Thuộc lòng. ◎Như: “mặc tụng” 默誦 đọc tụng theo trí nhớ, “mặc tả” 默寫 viết thuộc lòng, viết chính tả.
5. (Danh) Họ “Mặc”.
2. (Phó) Lặng yên. ◎Như: “mặc tọa” 默坐 ngồi im.
3. (Phó) Ngầm, thầm. ◎Như: “mặc khế” 默契 thỏa thuậm ngầm, “mặc đảo” 默禱 khấn thầm.
4. (Phó) Thuộc lòng. ◎Như: “mặc tụng” 默誦 đọc tụng theo trí nhớ, “mặc tả” 默寫 viết thuộc lòng, viết chính tả.
5. (Danh) Họ “Mặc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lặng yên, không nói không cười gọi là mặc. Như mặc toạ 默坐 ngồi im.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Im lặng, lặng yên: 默不作聲 Im lặng không lên tiếng; 默坐 Ngồi im; 他是一個沈默多思 慮的孩子 Nó là một chú bé lặng lẽ (trầm mặc) ưa nghĩ ngợi;
② Viết ra theo trí nhớ, thầm: 默寫 Viết chính tả.
② Viết ra theo trí nhớ, thầm: 默寫 Viết chính tả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng — không nói gì.
Từ ghép 7