Có 1 kết quả:
trâm
Tổng nét: 18
Bộ: trúc 竹 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮朁
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一フノフ一フノフ丨フ一一
Thương Hiệt: HMUA (竹一山日)
Unicode: U+7C2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zān ㄗㄢ, zǎn ㄗㄢˇ
Âm Nôm: trám, trắm, trâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): かんざし (kan zashi)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: zaam1
Âm Nôm: trám, trắm, trâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): かんざし (kan zashi)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: zaam1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Đỗ Vị trạch thủ tuế - 杜位宅守歲 (Đỗ Phủ)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 1 - 詠懷四首其一 (Phan Huy Thực)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Đỗ Vị trạch thủ tuế - 杜位宅守歲 (Đỗ Phủ)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 1 - 詠懷四首其一 (Phan Huy Thực)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái trâm cài đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trâm cài đầu. ◎Như: “trừu trâm” 抽簪 rút trâm ra (nghĩa bóng: bỏ quan về). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thập Nhất nương nãi thoát kim thoa nhất cổ tặng chi, Phong diệc trích kế thượng lục trâm vi báo” 十一娘乃脫金釵一股贈之, 封亦摘髻上綠簪為報 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một bèn rút một cành thoa vàng đưa tặng, Phong (nương) cũng lấy cây trâm biếc ở trên mái tóc để đáp lễ.
2. (Phó) Nhanh, mau, vội. ◇Dịch Kinh 易經: “Vật nghi bằng hạp trâm” 勿疑朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.
3. (Động) Cài, cắm. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội” 臣僚簪花入內宴會 (Phong tục 風俗) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.
4. (Động) Nối liền, khâu dính vào.
2. (Phó) Nhanh, mau, vội. ◇Dịch Kinh 易經: “Vật nghi bằng hạp trâm” 勿疑朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.
3. (Động) Cài, cắm. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội” 臣僚簪花入內宴會 (Phong tục 風俗) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.
4. (Động) Nối liền, khâu dính vào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trâm cài đầu.
② Bỏ quan về gọi là trừu trâm 抽簪.
③ Nhanh, mau, vội. Như vật nghi bằng hạp trâm 勿疑朋盍簪 (Dịch Kinh 易經) không ngờ thì bạn bè mau lại họp.
④ Cài, cắm.
② Bỏ quan về gọi là trừu trâm 抽簪.
③ Nhanh, mau, vội. Như vật nghi bằng hạp trâm 勿疑朋盍簪 (Dịch Kinh 易經) không ngờ thì bạn bè mau lại họp.
④ Cài, cắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trâm (cài đầu): 簪子 Cái trâm; 插簪 Cài trâm; 抽簪 Rút trâm ra, (Ngb) bỏ quan về;
② (văn) Nhanh, mau, vội: 勿疑朋盍簪 Không ngờ bè bạn mau lại họp;
③ (văn) Cài, cắm.
② (văn) Nhanh, mau, vội: 勿疑朋盍簪 Không ngờ bè bạn mau lại họp;
③ (văn) Cài, cắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ cài tóc của đàn bà thời xưa — Cắm vào. Cài vào — Kẹp liền lại cho chặt — Mau chóng.
Từ ghép 1