Có 5 kết quả:

簪 zān ㄗㄢ簮 zān ㄗㄢ糌 zān ㄗㄢ臜 zān ㄗㄢ臢 zān ㄗㄢ

1/5

zān ㄗㄢ [zǎn ㄗㄢˇ]

U+7C2A, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái trâm cài đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trâm cài đầu. ◎Như: “trừu trâm” rút trâm ra (nghĩa bóng: bỏ quan về). ◇Liêu trai chí dị : “Thập Nhất nương nãi thoát kim thoa nhất cổ tặng chi, Phong diệc trích kế thượng lục trâm vi báo” , (Phong Tam nương ) Cô Mười Một bèn rút một cành thoa vàng đưa tặng, Phong (nương) cũng lấy cây trâm biếc ở trên mái tóc để đáp lễ.
2. (Phó) Nhanh, mau, vội. ◇Dịch Kinh : “Vật nghi bằng hạp trâm” (Dự quái ) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.
3. (Động) Cài, cắm. ◇An Nam Chí Lược : “Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội” (Phong tục ) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.
4. (Động) Nối liền, khâu dính vào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trâm cài đầu.
② Bỏ quan về gọi là trừu trâm .
③ Nhanh, mau, vội. Như vật nghi bằng hạp trâm (Dịch Kinh ) không ngờ thì bạn bè mau lại họp.
④ Cài, cắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trâm (cài đầu): Cái trâm; Cài trâm; Rút trâm ra, (Ngb) bỏ quan về;
② (văn) Nhanh, mau, vội: Không ngờ bè bạn mau lại họp;
③ (văn) Cài, cắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ cài tóc của đàn bà thời xưa — Cắm vào. Cài vào — Kẹp liền lại cho chặt — Mau chóng.

Từ điển Trung-Anh

hairpin

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zan1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zān ㄗㄢ [zǎn ㄗㄢˇ]

U+7C2E, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái trâm cài đầu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trâm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trâm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

zān ㄗㄢ

U+7CCC, tổng 15 nét, bộ mǐ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ta ba )

Từ điển Trần Văn Chánh

ta ba [zanba] Thức ăn chính (thay cơm) của dân tộc Tạng (Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

zanba, Tibetan barley bread

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

zān ㄗㄢ [ㄗㄚ, zāng ㄗㄤ]

U+81DC, tổng 20 nét, bộ ròu 肉 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

zān ㄗㄢ [ㄗㄚ, zāng ㄗㄤ]

U+81E2, tổng 23 nét, bộ ròu 肉 (+19 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Yên trâm” : xem “yêm” .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 38

Bình luận 0