Có 1 kết quả:
lạp
Tổng nét: 19
Bộ: nhục 肉 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰月巤
Nét bút: ノフ一一フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
Thương Hiệt: BVVV (月女女女)
Unicode: U+81D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: là ㄌㄚˋ
Âm Nôm: chạp, chợp, lạp, lép
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: 랍, 납
Âm Quảng Đông: laap6, lip6
Âm Nôm: chạp, chợp, lạp, lép
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: 랍, 납
Âm Quảng Đông: laap6, lip6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt tam nhật quy Khê Thượng hữu tác, giản viện nội chư công - 正月三日歸溪上有作,簡院內諸公 (Đỗ Phủ)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 4 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其四 (Phạm Thận Duật)
• Đồ trung ngẫu hứng - 途中偶興 (Nguyễn Du)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tảo hoa - 早花 (Đỗ Phủ)
• Tân Mão trừ tịch - 辛卯除夕 (Nguyễn Hữu Cương)
• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
• Xá đệ Chiêm quy thảo đường kiểm hiệu, liêu thị thử thi - 舍弟占歸草堂檢校聊示此詩 (Đỗ Phủ)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 4 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其四 (Phạm Thận Duật)
• Đồ trung ngẫu hứng - 途中偶興 (Nguyễn Du)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tảo hoa - 早花 (Đỗ Phủ)
• Tân Mão trừ tịch - 辛卯除夕 (Nguyễn Hữu Cương)
• Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo - 西閣三度期大昌嚴明府同宿不到 (Đỗ Phủ)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
• Xá đệ Chiêm quy thảo đường kiểm hiệu, liêu thị thử thi - 舍弟占歸草堂檢校聊示此詩 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngày lễ tất niên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tế chạp. § Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là “đại lạp” 大臘.
2. (Danh) Tháng mười hai gọi là “lạp nguyệt” 臘月 tháng chạp. ◇Yến Thù 晏殊: “Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín” 臘後花期知漸近, 寒梅已作東風信 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.
3. (Danh) Thịt cá ướp, hun khô. ◎Như: “lạp ngư” 臘魚 cá ướp muối hong khô, “lạp tràng” 臘腸 lạp xưởng.
4. (Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành). Tăng sĩ Phật giáo đi “hạ” 夏 được một năm kể là một tuổi, gọi là “lạp” 臘 hay “hạ lạp” 夏臘.
5. (Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là “lạp” 臘. Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày “kị” 忌 (Ngọc tiếu linh âm 玉笑零音).
6. (Danh) Mũi nhọn.
2. (Danh) Tháng mười hai gọi là “lạp nguyệt” 臘月 tháng chạp. ◇Yến Thù 晏殊: “Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín” 臘後花期知漸近, 寒梅已作東風信 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.
3. (Danh) Thịt cá ướp, hun khô. ◎Như: “lạp ngư” 臘魚 cá ướp muối hong khô, “lạp tràng” 臘腸 lạp xưởng.
4. (Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành). Tăng sĩ Phật giáo đi “hạ” 夏 được một năm kể là một tuổi, gọi là “lạp” 臘 hay “hạ lạp” 夏臘.
5. (Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là “lạp” 臘. Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày “kị” 忌 (Ngọc tiếu linh âm 玉笑零音).
6. (Danh) Mũi nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế chạp. Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp 大臘, vì thế nên tháng 12 cuối năm gọi là lạp nguyệt 臘月 tháng chạp.
② Thịt cá ướp.
③ Tuổi sư. Phật pháp cứ đi hạ được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp hay hạ lạp, chứ không kể tuổi đời.
④ Mũi nhọn.
② Thịt cá ướp.
③ Tuổi sư. Phật pháp cứ đi hạ được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp hay hạ lạp, chứ không kể tuổi đời.
④ Mũi nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ tế thần vào cuối năm — Cuối năm — Tuổi của nhà tu — Ngày thứ 7 của trẻ sơ sinh gọi là Lạp — Muối cá. Ướp cá.
Từ ghép 7