Có 3 kết quả:

gān ㄍㄢgàn ㄍㄢˋhán ㄏㄢˊ
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: gān 干 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𠦝
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨ノ丶一一丨
Thương Hiệt: JJOMJ (十十人一十)
Unicode: U+5E79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cán, hàn
Âm Nôm: cán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): みき (miki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gon3

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

gān ㄍㄢ

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khô, hanh, ráo: 乾燥 Khô ráo; 乾柴 Củi khô; 葡萄乾兒 Nho khô;
② Hết, cạn, trống không, trống rỗng: 河水中乾 Nước sông đã cạn; 外強中乾 Ngoài mạnh trong rỗng;
③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích: 乾看 Xem uổng công;
④ Suông, chỉ: 乾喫菜不喫飯 Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm; 乾說不做 Chỉ nói không làm;
⑤ Nuôi, hờ: 乾媽 Mẹ nuôi; 乾兒子 Con nuôi; 乾爺 Cha hờ;
⑥【乾脆】can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát: 他回答得很乾脆 Anh ấy trả lời dứt khoát; 我乾脆跟你說吧 Tôi thành thật nói với anh nhé;
⑦ [Gan] (Họ) Can. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].

Từ ghép 2

gàn ㄍㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột đầu tường. § Thông “cán” 榦.
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” 軀幹 vóc người, mình người, “thụ cán” 樹幹 thân cây, “cốt cán” 骨幹 phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” 都頭有甚公幹到這裡 (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” 勺幹 chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” 才幹.
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” 幹道 đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” 他兩個是吾子姪輩, 尚且爭先幹功 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân cây, thân cỏ, thân người: 軀幹 Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].

Từ điển Trung-Anh

(1) tree trunk
(2) main part of sth
(3) to manage
(4) to work
(5) to do
(6) capable
(7) cadre
(8) to kill (slang)
(9) to fuck (vulgar)

Từ ghép 75

cái gàn 才幹cí gàn 詞幹cí gàn qǐ dòng 詞幹啟動dà gàn 大幹dān gàn 單幹diào gàn 調幹diào gàn shēng 調幹生duì zhe gàn 對著幹Fèi ěr gàn nà Pén dì 費爾幹納盆地gàn bù 幹部gàn cái 幹才gàn cái 幹材gàn dào 幹道gàn diào 幹掉gàn huó 幹活gàn huór 幹活兒gàn jià 幹架gàn jiàng 幹將gàn jìn 幹勁gàn jǐng 幹警gàn liàn 幹練gàn liú 幹流gàn má 幹嗎gàn má 幹嘛gàn má 幹麼gàn qú 幹渠gàn qún 幹群gàn shá 幹啥gàn shén me 幹甚麼gàn shì 幹事gàn shi 幹事gàn shi zhǎng 幹事長gàn xì bāo 幹細胞gàn xiàn 幹線gàn xiào 幹校gàn zhàng 幹仗gāo gàn 高幹gōng gàn 公幹gǔ gàn 骨幹gǔ gàn wǎng lù 骨幹網路guì gàn 貴幹jiān chōng zhì gàn xì bāo 間充質幹細胞jīng gàn 精幹jīng gàn gāo xiào 精幹高效jīng míng néng gàn 精明能幹jīng míng qiáng gàn 精明強幹kǔ gàn 苦幹mái tóu kǔ gàn 埋頭苦幹mán gàn 蠻幹měng gàn 猛幹nǎo gàn 腦幹néng gàn 能幹qiáng gàn 強幹qiǎo gàn 巧幹qū gàn 軀幹Sǎ mǎ ěr gàn 撒馬爾幹shěn gàn 審幹shí gàn 實幹shí gàn jiā 實幹家shù gàn 樹幹tí gàn 提幹wǔ qī gàn bù xué xiào 五七幹部學校wǔ qī gàn xiào 五七幹校xǐ shǒu bù gàn 洗手不幹Xīn gàn xiàn 新幹線yìng gàn 硬幹yǒu cái gàn 有才幹yǒu hé guì gàn 有何貴幹zào xuè gàn xì bāo 造血幹細胞zhǔ gàn 主幹zhǔ gàn wǎng lù 主幹網路zhǔ gàn wǎng luò 主幹網絡zhǔ gàn xiàn 主幹線zhuǎn gàn 轉幹zǒng gàn shi 總幹事

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột đầu tường. § Thông “cán” 榦.
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” 軀幹 vóc người, mình người, “thụ cán” 樹幹 thân cây, “cốt cán” 骨幹 phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” 都頭有甚公幹到這裡 (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” 勺幹 chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” 才幹.
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” 幹道 đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” 他兩個是吾子姪輩, 尚且爭先幹功 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.