Có 1 kết quả:
méng ㄇㄥˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đá mông thạch (dùng làm thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mông thạch” 礞石 một thứ đá quặng, màu xanh hoặc trắng, loại xanh dùng để làm thuốc tiêu, khử đàm, v.v.
Từ điển Thiều Chửu
① Mông thạch 礞石 đá mông thạch, dùng để làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
【礞石】mông thạch [méngshí] Đá mông thạch (có hai loại thanh mông thạch và kim mông thạch, dùng làm thuốc, có tác dụng tiêu đàm, tiêu thực, chữa bệnh hồi hộp...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại khoáng chất, dùng làm vị thuốc. Cũng gọi là Mông thạch.
Từ điển Trung-Anh
(mineral)