Có 2 kết quả:
jiā ㄐㄧㄚ • xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 8
Bộ: chuò 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶加
Nét bút: フノ丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YKSR (卜大尸口)
Unicode: U+8FE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bát nguyệt sơ cửu nhật du Ngũ Hành Sơn tự kỳ 1 - 八月初九日遊五行山寺其一 (Nguyễn Trường Tộ)
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Sinh tử - 生死 (Giới Không thiền sư)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Bát nguyệt sơ cửu nhật du Ngũ Hành Sơn tự kỳ 1 - 八月初九日遊五行山寺其一 (Nguyễn Trường Tộ)
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Sinh tử - 生死 (Giới Không thiền sư)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thích ca 釋迦)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” 釋迦.
3. (Danh) § Xem “Già-lam” 迦藍.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” 釋迦.
3. (Danh) § Xem “Già-lam” 迦藍.
Từ điển Thiều Chửu
① Thích Già 釋迦 Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
② Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
③ Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.
② Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
③ Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài (thường là Phạn ngữ): 釋迦 Phật Thích Ca; 迦監 Chùa chiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thích ca, cũng đọc Già.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Già 伽, không có nghĩa, dùng để phiên âm tiếng Phạn. Cũng đọc Ca. Chẳng hạn Thích-già ( ca ).
Từ điển Trung-Anh
(phonetic sound for Buddhist terms)
Từ ghép 34
ān mó luò jiā guǒ 庵摩落迦果 • jiā chí 迦持 • jiā yè fó 迦叶佛 • jiā yè fó 迦葉佛 • Kāng qián zōng jiā fēng 康乾宗迦峰 • Léng jiā 楞迦 • Léng jiā Dǎo 楞迦岛 • Léng jiā Dǎo 楞迦島 • Mí jiā shū 弥迦书 • Mí jiā shū 彌迦書 • Nán jiā Bā wǎ fēng 南迦巴瓦峰 • Sā jiā lì yà 撒迦利亚 • Sā jiā lì yà 撒迦利亞 • Sā jiā lì yà shū 撒迦利亚书 • Sā jiā lì yà shū 撒迦利亞書 • Sà jiā 萨迦 • Sà jiā 薩迦 • Sà jiā xiàn 萨迦县 • Sà jiā xiàn 薩迦縣 • shì jiā 释迦 • shì jiā 釋迦 • shì jiā fó 释迦佛 • shì jiā fó 釋迦佛 • Shì jiā móu ní 释迦牟尼 • Shì jiā móu ní 釋迦牟尼 • Shì jiā móu ní fó 释迦牟尼佛 • Shì jiā móu ní fó 釋迦牟尼佛 • tiě sā luó ní jiā 帖撒罗尼迦 • tiě sā luó ní jiā 帖撒羅尼迦 • Tiě sā luó ní jiā hòu shū 帖撒罗尼迦后书 • Tiě sā luó ní jiā hòu shū 帖撒羅尼迦後書 • Tiě sā luó ní jiā qián shū 帖撒罗尼迦前书 • Tiě sā luó ní jiā qián shū 帖撒羅尼迦前書 • yú jiā 瑜迦
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” 釋迦.
3. (Danh) § Xem “Già-lam” 迦藍.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” 釋迦.
3. (Danh) § Xem “Già-lam” 迦藍.