Có 7 kết quả:

倨 cứ據 cứ裾 cứ豦 cứ踞 cứ鋸 cứ鐻 cứ

1/7

cứ

U+5028, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngông ngáo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghênh ngang, ngạo mạn, vô lễ. ◎Như: “cứ ngạo” 倨傲 hỗn láo, xấc xược.
2. (Động) Xoạc chân. § Thông “cứ” 踞.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngông láo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngạo nghễ, ngông láo: 前倨後恭 Trước thì hùng hổ, sau thì khúm núm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bướng bỉnh, không chịu tuân lời.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cứ

U+64DA, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chiếm giữ
2. căn cứ, bằng cứ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Thi Kinh 詩經: “Diệc hữu huynh đệ, Bất khả dĩ cứ” 亦有兄弟, 不可以據 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Cũng có anh em đấy, (Nhưng) không nương cậy được.
2. (Động) Chiếm hữu, chiếm lấy. ◎Như: “cứ vi kỉ hữu” 據為己有 chiếm làm của mình, “thiết cứ” 竊據 chiếm cứ một phương. ◇Sử Kí 史記: “Tiên cứ bắc san thượng giả thắng, hậu chí giả bại” 先據北山上者勝, 後至者敗 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Người chiếm trước được ngọn núi phía Bắc sẽ thắng, ai đến sau sẽ thua.
3. (Động) Theo, y theo. ◎Như: “cứ lí lực tranh” 據理力爭 theo đúng lẽ mà hết sức tranh luận, “cứ thuyết như thử” 據說如此 theo người ta nói như thế.
4. (Động) Dẫn chứng, viện dẫn. ◎Như: “dẫn kinh cứ điển” 引經據典 viện dẫn kinh điển. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử Huyền thiện trì luận, biện cứ minh duệ” 子玄善持論, 辯據明銳 (Lưu Tử Huyền truyện 劉子玄傳) Tử Huyền giỏi lí luận, biện biệt dẫn chứng rõ ràng sắc bén.
5. (Danh) Bằng chứng, chứng cớ. ◎Như: “xác cứ” 確據 bằng cớ chắc chắn, “vô bằng vô cứ” 無憑無據 không có bằng chứng gì cả.
6. (Danh) Họ “Cứ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nương cậy.
② Chứng cứ.
③ Cứ nhè, như cứ lí lực tranh 據理力爭 cứ nhè lẽ phải mà hết sức tranh.
④ Chiếm cứ, như cứ vi kỉ hữu 據為己有 chiếm cứ làm của mình, hiết cứ 竊據 chiếm cứ một phương, v.v.
⑤ Chống giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiếm, chiếm cứ: 據爲己有 Chiếm làm của mình;
② Dựa vào: 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ;
③ Theo, căn cứ: 據我的意兒 Theo ý tôi; 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên;
④ Bằng chứng, chứng cớ: 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả; 立字爲據 Viết giấy để làm bằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm vào. Dựa vào — Chiếm giữ.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cứ []

U+88FE, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vạt áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 倨 (bộ 亻).

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cứ

U+8C66, tổng 13 nét, bộ thỉ 豕 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh chấp không thôi — Con lợn lòi.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

cứ

U+8E1E, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngồi xoạc chân chữ bát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi dãi thẻ, ngồi xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát, ngồi xổm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Xuất giả khu xa nhập cứ tọa” 出者驅車入踞坐 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Ra ngoài thì ruổi xe, vào nhà ngồi xoạc chân chễm chệ.
2. (Động) Ngồi.
3. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Trương Hành 張衡: “Ư hậu tắc cao lăng bình nguyên, cứ Vị cứ Kính” 於後則高陵平原, 據渭踞涇 (Tây kinh phú 西京賦) Ở sau thì gò cao bình nguyên, nương tựa vào sông Vị sông Kính.
4. (Động) Chiếm giữ. ◎Như: “bàn cứ” 盤踞 chiếm đóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngồi dãi thẻ, người xưa ngồi ở chiếu xoạc chân ra, ngồi xoạc chân chữ bát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngồi, ngồi xổm, ngồi xoạc chân chữ bát;
② Chiếm giữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi xổm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cứ []

U+92F8, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cưa
2. cái cưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cưa. ◎Như: “điện cứ” 電鋸 cưa điện, “thủ cứ” 手鋸 cưa cầm tay.
2. (Danh) Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể. ◇Quốc ngữ 國語: “Trung hình dụng đao cứ” 中刑用刀鋸 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.
3. (Động) Cưa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn” 宮夜使鋸斷城門限 (Tang Cung truyện 臧宮傳) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cưa.
② Cưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cưa: 電鋸 Máy cưa điện; 拉鋸 Kéo cưa; 買一把鋸 Mua một cái cưa;
② Cưa: 鋸木頭 Cưa gỗ; 把這根木頭鋸成兩段 Cưa khúc gỗ này làm hai đoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cưa.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cứ [cừ, cự]

U+943B, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuông nhỏ, một thứ nhạc khí thời cổ — Các âm khác là Cừ, Cự.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0