Có 15 kết quả:

刅 sang刱 sang剏 sang剙 sang創 sang嗆 sang愴 sang戧 sang搶 sang槍 sang瀧 sang熗 sang瘡 sang艭 sang鎗 sang

1/15

sang

U+5205, tổng 4 nét, bộ đao 刀 (+2 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 創.

Từ điển Thiều Chửu

[chuang]Như 創.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 創.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vật bền nhọn làm bị thương người khác.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

sang [sáng]

U+5231, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

sang [sáng]

U+524F, tổng 9 nét, bộ đao 刀 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

sang [sáng]

U+5259, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sang [sáng]

U+5275, tổng 12 nét, bộ đao 刀 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết thương, chỗ bị thương. ◎Như: “trọng sang” 重創 bị thương nặng.
2. (Danh) Mụt, nhọt. § Thông “sang” 瘡.
3. Một âm là “sáng”. (Động) Lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo. ◎Như: “sáng tạo” 創造 làm nên cái mới, “khai sáng” 開創 gây dựng lên.
4. (Tính) Riêng biệt, mới có. ◎Như: “sáng kiến” 創見 ý kiến mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Bị thương đau, như trọng sang 重創 bị thương nặng.
② Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo 創造 mới làm nên, khai sáng 開創 mới mở mang gây dựng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vết thương (dùng như 瘡, bộ 疒): 予以重創 Làm bị thương nặng. Xem 創 [chuàng.]

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm bị thương. Như chữ Sang 刅 — Mụn nhọt. Nhu chữ Sang 瘡 — Một âm khác là Sáng. Xem Sáng.

Tự hình 3

Dị thể 12

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sang [thương]

U+55C6, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sặc, nghẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Chim) ăn, mổ.
2. (Động) Sặc. ◎Như: “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” 慢慢吃, 別嗆著了 ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim ăn.
② Sặc, nhân ăn uống nghẹn mà phát ho gọi là sang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sặc, hắc: 煙嗆嗓子 Sặc khói; 辣椒味兒嗆得難受 Mùi ớt hắc vào mũi khó chịu quá. Xem 嗆 [qiang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim mổ đồ ăn mà ăn — Họ sặc lên trong khi đang ăn hay uống — Vẻ ngu ngốc đần độn — Cũng đọc Thương.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

sang [sáng, thương]

U+6227, tổng 14 nét, bộ qua 戈 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngược
2. chống lên, đỡ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngược chiều. ◎Như: “thương phong” 戧風 gió ngược.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chống: 拿一根棍子戧門 Lấy gậy chống cửa; 墻要倒了,要戧住 Tường sắp đổ, phải chống mới được. Xem 戧 [qiang].

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

sang [sanh, thương, thướng, thưởng, thảng]

U+6436, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, đoạt. ◎Như: “thưởng đoạt” 搶奪 cướp giật. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sang đoạt”.
2. (Động) Trầy, xước, sây sát. ◎Như: “bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì” 不小心搶破了一塊皮 không coi chừng bị trầy xước một mảng da.
3. (Động) Mài, giũa, làm cho sắc bén. ◎Như: “tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu” 剪子新搶過, 快多了 kéo mới mài, sắc lắm.
4. Một âm là “thương”. (Động) Đập, húc. ◎Như: “dĩ đầu thương địa” 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
5. (Động) Đẩy, lôi kéo. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ” 喝令將李白推搶出去 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.
6. Lại một âm là “thướng”. (Động) Ngược gió mà tiến lên. ◎Như: “trạo thướng” 掉搶 người chở thuyền. ◇Dữu Xiển 庾闡: “Đĩnh tử thướng phong” 艇子搶風 (Dương đô phú 揚都賦) Thuyền con ngược gió.
7. (Phó) Tranh trước, tranh giành. ◎Như: “thướng trước thuyết thoại” 搶著說話 tranh nói trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: 搶球 Cướp bóng; 搶糧 Cướp lương thực;
② Gấp, nhanh: 搶收麥子 Gặt nhanh lúa mì;
③ Trầy, xước: 跌了一跤把肉皮搶去 一大塊 Ngã một cái trầy cả da. Xem 搶 [qiang].

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sang [lang, lung]

U+7027, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” 瀧岡 tên núi, “Âu Dương Tu” 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” 瀧岡阡表.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sang

U+7197, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nấu chín tái
2. sặc, hắc

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nấu chín tái (một cách nấu nướng: thức ăn –thường là rau cải– được ăn ngay sau khi trụn nước sôi; hoặc rán sơ thịt, củ hành trong chảo dầu nóng, rồi nấu thêm với gia vị và nước);
② Sặc, hắc (như 嗆, bộ 口).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

sang

U+7621, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị thương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển” 饑餓羸瘦, 體生瘡癬 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.
2. (Danh) Vết thương. ◎Như: “kim sang” 金瘡 vết thương do vật bằng kim loại gây ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng” 大叫一聲, 金瘡迸裂, 倒於船上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh nhọt.
② Bị thương, bị các loài kim đâm vào gọi là kim sang 金瘡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhọt, mụn, đầu đanh: 生瘡 Mọc mụn; 毒瘡 Mụn độc;
② Vết thương: 刀瘡 Vết thương bị dao chém; 金瘡 Vết thương do vật bằng kim loại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn nhọt — Bị thương vì vật nhọn sắc.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sang

U+826D, tổng 24 nét, bộ chu 舟 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

sang [sanh, thương]

U+9397, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ 槍. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” 出馬挺鎗迎戰 (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ 槍. ◎Như: “bộ thương” 步鎗 súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vạc ba chân.
② Một âm là thương. Cái súng. Như bộ thương 步鎗 súng trường. Ta quen đọc là chữ sang cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Súng: 步鎗 Súng trường; 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh;
② (văn) Tiếng chuông;
③ Cây giáo: 長鎗 Giáo dài, cây thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vạc ba chân (vạc để nấu thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuông — Cây súng. Cũng viết: 槍 cũng đọc Thương.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0