Có 15 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử 北史: “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” 誅鋤骨肉, 屠劓忠良 (Tùy Cung Đế bổn kỉ 隋恭帝本紀) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là “tị”.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mua vải lẻ: 撕八尺布 Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: 撕摩 Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tỉ số: 胡志明市足球隊以三比二勝海防隊 Đội bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh thắng đội Hải Phòng (với tỉ số) 3:2;
③ Ví như, coi như: 他把自己的缺點比做敵人 Anh ấy coi khuyết điểm của mình như kẻ thù. 【比 方】tỉ phương [bêfang] Thí dụ, ví như, chẳng hạn như: 這不過是個比方 Đó chẳng qua chỉ là một thí dụ; 【比如】tỉ như [bêrú] Ví như, tỉ như, ví dụ, thí dụ;
④ Làm theo, bắt chước, ra hiệu: 他一邊說一邊比畫 Anh ấy vừa nói vừa lấy tay ra hiệu;
⑤ Cùng, sát, kề, gần gũi, câu kết, hùa nhau: 比肩作戰 Sát cánh chiến đấu, kề vai chiến đấu; 朋比爲姦 Câu kết với nhau để làm những việc xấu; 小人比而不周 Kẻ tiểu nhân chỉ câu kết nhau chứ không kết hợp (Luận ngữ);
⑥ (văn) Gần: 比來 Gần đây, mới đây; 比鄰 Láng giềng gần;
⑦ (văn) Kịp, đến, khi: 比其反也 Đến khi nó quay trở lại; 比到當陽,衆十餘萬 Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Luôn, liên tiếp: 比年 Luôn năm; 比比 Luôn luôn, nhiều lần; 比三年日蝕 Nhật thực liên tiếp ba năm (Hán thư);
⑨ (văn) Đối nhau, chọi nhau (giữa hai vế trong lối văn kinh nghĩa);
⑩ (văn) Cùng bày ra: 五音比而成韶夏 Năm âm cùng bày ra mà thành nhạc thiều hạ (Lưu Hiệp: Văn tâm điêu long);
⑪ Nước Bỉ (nói tắt): 比利時 Nước Bỉ (ở châu Âu).
Tự hình 7
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên sông ở Vân Nam 雲南, Trung Quốc.
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre.
3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.
Tự hình 1
Dị thể 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chải, gỡ (bằng lược bí): 篦頭 Gỡ đầu, chải tóc (bằng lược bí).
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. phòng
Từ điển Thiều Chửu
② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành 張衡: “Tị xích tượng” 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” 鼻祖 ông thủy tổ, “tị tử” 鼻子 con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. khuyết, lỗ
3. núm
4. đầu tiên
Từ điển Thiều Chửu
② Trước tiên. Như ông thuỷ tổ gọi là tị tổ 鼻祖.
③ Xỏ mũi.
④ Cái chuôi ấm.
⑤ Cái núm ấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xỏ mũi (thú vật): 鼻赤象 Xỏ mũi voi đỏ (Trương Hoành: Tây kinh phú);
③ (văn) Ngửi thấy (mùi): 可鼻,則有荷葉之清香 Có thể ngửi, ngửi thì có mùi thơm mát của lá sen (Lí Ngư: Phù cừ);
④ Lỗ, trôn: 針鼻兒 Trôn kim; 釦鼻兒 Lỗ khuy; 針鼻細而穿空 Trôn kim nhỏ mà xuyên được vào khoảng trống (Canh Tín: Thất tịch phú);
⑤ Tổ, thuỷ tổ, trước tiên, đầu tiên: 鼻祖 Ông tổ đầu tiên, tị tổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0