Có 23 kết quả:

嘶 tê屖 tê恓 tê懠 tê撕 tê擠 tê柶 tê栖 tê棲 tê樨 tê澌 tê犀 tê痺 tê粞 tê虀 tê西 tê賫 tê賷 tê躋 tê隮 tê齊 tê齎 tê齏 tê

1/23

[]

U+5636, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu lên, hí (ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Ngựa) hí. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Ba thượng mã tê khan trạo khứ” 波上馬嘶看棹去 (Lợi Châu nam độ 利州南渡) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
2. (Tính) Khản (tiếng). ◎Như: “thanh tê lực kiệt” 聲嘶力竭 giọng khàn sức cạn.
3. (Tính) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” 天霜河白夜星稀, 一雁聲嘶何處歸 (Dạ vọng đan phi nhạn 夜望單飛雁) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngựa hét.
② Mất tiếng, nói to đâm mất tiếng.
③ Khổ sở.
④ Kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Ngựa) hí: 人喊馬嘶 Người kêu ngựa hí;
② Khản tiếng: 聲嘶力竭 Sức kiệt giọng khàn; 嘶啞 Khản tiếng;
③ (văn) Khổ sở;
④ (văn) Kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ tiếng ( nói về con trai lớn lên, giọng nói bắt đầu ồ ề ) — Hí lên, kêu lên ( nói về ngựa ). Td: Hồ mã tê bắc phong ( ngựa Hồ hí gió bấc ) — Chim kêu nho nhỏ trong cổ ( gù gù ), hoặc côn trùng rên rỉ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+5C56, tổng 10 nét, bộ thi 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng. Cứng dắn.

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

[tây]

U+6053, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ buồn rầu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+61E0, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu. Như chữ Tê 恓 — Giận dữ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

[ti, ty, tề, tỵ]

U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xé, gỡ
2. thức tỉnh
3. xoa xát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
② Một âm là ti. Xé, gỡ.
② Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xé, gỡ: 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra; 撕破 Xé rách; 撕破面子 Không nể nang chút nào; 撕打 Đánh nhau; 撕碎 xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: 撕八尺布 Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: 撕摩 Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Bình luận 0

[tễ]

U+64E0, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ. ◎Như: “tễ xa” 擠車 dồn lên xe. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão đích, thiếu đích, thượng đích, hạ đích, ô áp áp tễ liễu nhất ốc tử” 老的, 少的, 上的, 下的, 烏壓壓擠了一屋子 (Đệ tứ thập tam hồi) Già trẻ, trên dưới, đến chật ních cả nhà.
2. (Động) Gạt, đẩy, chen, lách. ◎Như: “bài tễ” 排擠 chèn ép, “nhân giá ma đa, hảo bất dong dị tài tễ tiến lai” 人這麼多, 好不容易才擠進來 người đông thế này, không phải dễ mà chen lấn đi tới được.
3. (Động) Bóp, nặn, vắt, vặn. ◎Như: “tễ ngưu nãi” 擠牛奶 vắt sữa bò, “tễ nha cao” 擠牙膏 bóp kem đánh răng.
4. (Tính) Chật ních, đông nghẹt. ◎Như: “hỏa xa trạm ngận ủng tễ” 火車站很擁擠 trạm xe lửa này đông nghẹt.
5. § Cũng đọc là “tê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạt, đẩy.
② Bài tễ 排擠 đè lấn, cũng đọc là chữ tê.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[tứ]

U+67F6, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thìa, cái muôi (cái môi)

Tự hình 1

Bình luận 0

[thê, tây]

U+6816, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông “thê” 棲. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ 棲.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðậu (chim đậu).
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đậu, ở, dừng lại: 鳥栖 Chim đậu; 雞栖于塒 Gà đậu vào ổ (Thi Kinh); 兩栖類 Loài lưỡng thê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng. Thôi.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[thê]

U+68F2, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đậu (chim). ◇Thi Kinh 詩經: “Kê tê vu thì, Nhật chi tịch hĩ” 雞棲于塒, 日之夕矣 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Gà đậu trên ổ, Ngày đã tối rồi.
2. (Động) Nghỉ, dừng lại, lưu lại. ◎Như: “tê trì” 棲遲 nghỉ ngơi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư” 濩落知何用, 棲遲諒有餘 (Tặng hữu nhân 贈友人) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng nghỉ ở không thì chắc hẳn có thừa.
3. (Danh) Chỗ để nghỉ.
4. (Danh) Cái giường. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhị tẩu sử trị trẫm tê” 二嫂使治朕棲 (Vạn Chương thượng 萬章上) Hai chị dâu khiến sửa giường ta.
5. (Trạng thanh) “Tê tê” 棲棲 rầm rập, dộn dịp, hấp tấp.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðậu, nghỉ, tê trì 棲遲 nghỉ ngơi, chỗ để nghỉ cũng gọi là tê.
② Cái giường, như nhị tẩu sử trị trẫm tê 二嫂使治朕棲 hai chị dâu khiến sửa giường ta.
③ Tê tê 棲棲 rầm rập, rộn rịp, hấp tấp, tả cái dáng xem tập xe ngựa hấp tấp. Ta quen đọc là chữ thê cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 栖.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6A28, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây quế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mộc tê” 木樨: cây hoa quế, cũng viết là 木犀. § Xem “tê” 犀.
2. (Danh) Món ăn có trộn thêm trứng (như hoa vàng). ◎Như: “mộc tê phạn” 木樨飯 cơm rang trứng, “mộc tê thang” 木樨湯 canh trứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Người Giang Nam gọi quế là mộc tê 木樨.

Từ điển Trần Văn Chánh

【木樨】mộc tê [mùxi] (thực) ① Cây mộc;
② Hoa mộc;
③ Món ăn có trứng gà: 木樨肉 Thịt xào trứng; 木樨飯 Cơm rang trứng; 木樨湯 Canh trứng. Cv. 木犀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mộc tê 木樨: Một tên chỉ cây quế. Vỏ quế.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ti, ty, ]

U+6F8C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, kiệt tận, tiêu vong.
2. (Danh) Mượn chỉ xác chết. ◇Vương Sung 王充: “Câu hữu lưu ti, Trạch hữu khô cốt” 溝有流澌, 澤有枯骨 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Ngòi có thây trôi, Chằm có xương khô.
3. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy. § Thông “tư” 凘.
4. (Danh) Phiếm chỉ băng giá. ◇Vương Chu 王周: “Lan tử bất cải hương, Tỉnh hàn khởi sanh ti” 蘭死不改香, 井寒豈生澌 (Tặng Phô Sư 贈怤師) Hoa lan chết không thay đổi mùi hương, Giếng nước lạnh mới sinh ra băng giá.
5. Một âm là “tê”. (Tính) Khan tiếng. § Thông “tê” 嘶.
6. (Trạng thanh) Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cách thụ tê tê vũ, Thông trì điểm điểm hà” 隔樹澌澌雨, 通池點點荷 (Tràng 無題其四) Cách cây tí tách mưa, Khắp ao lấm tấm sen.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết.
② Một âm là tê. Khan tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tê 嘶 — Một âm khác là Tư. Xem Tư.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7280, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con tê giác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tê giác. § Còn gọi là “tê ngưu” 犀牛.
2. (Danh) “Mộc tê” 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là “kim túc” 金粟. § Cũng có tên là “mộc tê” 木樨, “đan quế” 丹桂, “quế hoa” 桂花.
3. (Tính) Cứng nhọn, sắc bén. ◎Như: “tê lợi” 犀利 sắc bén.

Từ điển Thiều Chửu

① Con tê giác.
② Tê lợi 犀利 bền sắc (nói về đồ binh).
③ Hạt bầu xếp hàng như cánh hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Tê giác, tê ngưu;
② (văn) Hạt bầu xếp hàng như cánh hoa;
③ 【犀利】tê lợi [xilì] Sắc, nhọn, bén, sắc bén: 談鋒犀利 Lời nói sắc bén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài thú rừng, hình dạng tương tự loài trâu, nhưng lớn hơn nhiều, da rất dày, có một sừng giữa trán.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ty, , ]

U+75FA, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh liệt, không cử động được.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7C9E, tổng 12 nét, bộ mễ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạt tấm gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo vụn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tấm gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm, gạo vụn: 糠粞 Tấm và cám.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo vụn nát. Tấm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8640, tổng 22 nét, bộ thảo 艸 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dưa muối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “tê” 齏.
2. (Danh) Dưa muối, rau cắt nhỏ ra ngâm muối. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Nhất hồ trọc tửu nhất xan tê” 一壺濁酒一餐虀 (Đường giải nguyên nhất tiếu nhân duyên 唐解元一笑姻緣) Một bầu rượu đục một bữa ăn dưa muối.
3. (Động) “Tê phấn” 虀粉 tan vụn, nát tan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược đáo tướng phủ, cốt nhục tê phấn hĩ” 若到相府, 骨肉虀粉矣 (Đệ tam hồi) Nếu đến tướng phủ, (tất là) thịt nát xương tan.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưa muối, rau cắt nhỏ ra muối với muối gọi là tê.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dưa muối.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[tây]

U+897F, tổng 6 nét, bộ á 襾 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phương tây.
2. (Danh) Chỉ các quốc gia Âu Mĩ ở phương tây.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Tây Ban Nha” 西班牙.
4. (Danh) Họ “Tây”.
5. (Tính) Về phía tây. ◎Như: “nhật lạc tây san” 日落西山 mặt trời lặn bên núi phía tây.
6. (Tính) Có liên quan tới Âu Mĩ. ◎Như: “tây sử” 西史 sử Âu Mĩ, “tây lịch” 西歷 dương lịch, “tây phục” 西服 y phục theo lối Âu Mĩ.
7. § Ghi chú: (1) Phật giáo từ ấn Độ truyền vào Trung Quốc, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. (2) Tông “Tịnh độ” 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-Đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây, “tây phương cực lạc thế giới” 西方極樂世界.
8. § Cũng đọc là “tê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.

Tự hình 5

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8CEB, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 齎.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8CF7, tổng 17 nét, bộ bối 貝 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đem cho, mang cho
2. tiễn đưa

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 齎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齎 (bộ 齊).

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

[tễ]

U+8E8B, tổng 21 nét, bộ túc 足 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. leo lên, lên cao
2. mọc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lên, leo lên.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lên, leo lên. Cũng đọc là chữ tê.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lên, bước lên, leo lên, trèo lên: 使越南科學躋于世界先進之列 Đưa nền khoa học Việt Nam lên tới đỉnh cao thế giới; 躋彼公堂 Lên chỗ công đường (Thi Kinh).

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[tề, tễ]

U+96AE, tổng 16 nét, bộ phụ 阜 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. leo lên, lên cao
2. mọc lên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lên cao (như 躋, bộ 足);
② Lên, mọc lên: 朝隮于西 Sáng sớm mọc lên ở hướng tây (Thi Kinh);
③ Rơi xuống;
④ Cầu vồng.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[]

U+9F4E, tổng 21 nét, bộ tề 齊 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đem cho, mang cho
2. tiễn đưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem cho, mang cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo” 恐使君不知, 特差某齎哀書呈報 (Đệ tứ thập hồi 第四十回) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.
2. (Động) Ôm, giữ. ◎Như: “tê hận” 齎恨 ôm hận, “tê chí dĩ một” 齎志以歿 chí chưa thành mà chết.
3. (Động) Mang theo (hành trang). ◇Hán Thư 漢書: “Hành giả tê, cư giả tống” 行者齎, 居者送 (Thực hóa chí 食貨志) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
4. (Danh) Tiếng than thở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðem cho, mang cho.
② Tiễn đưa.
③ Hành trang.
④ Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 齎 (bộ 齊).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ôm trong lòng: 齎志 Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành); 齎恨 Ôm hận;
② Đem cho, mang cho, tặng: 齎送 Biếu tặng;
③ Tiễn đưa;
④ Mang theo hành trang;
⑤ Tiếng than thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cho — Đồ đạc quần áo tiền bạc dùng lúc đi đường — Tiền bạc vốn liếng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+9F4F, tổng 23 nét, bộ tề 齊 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ gia vị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ gia vị (gừng, tỏi, ... giã nhỏ). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tê diêm tùy phận an hoành bí” 齏鹽隨分安衡泌 (Mạn thành 漫成) Dưa muối tùy phận, yên với cửa ngang và nước suối.
2. (Động) Đập vụn, vỡ nát. ◎Như: “tê cốt phấn thân” 齏骨粉身 tan xương nát thịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ gia vị. Như các thứ gừng tỏi băm nhỏ để hoà vào đồ ăn gọi là tê.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ gia vị (như gừng, tỏi v.v... giã nhỏ);
② Vụn, bột. 【齏粉】tê phấn [jifân] (văn) Vụn, bột: 碾成齏粉 Tán (nghiền) thành bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau dưa đem muối đi rồi cắt nhỏ ra.

Tự hình 1

Dị thể 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0