Có 5 kết quả:

尤 vưu疣 vưu肬 vưu訧 vưu魷 vưu

1/5

vưu

U+5C24, tổng 4 nét, bộ uông 尢 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. oán trách
2. lạ, rất, càng
3. lại còn (đã ... lại còn ..., xem: ký )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◎Như: “vưu vật” người ưu tú, vật quý lạ (thường chỉ gái đẹp tuyệt sắc).
2. (Danh) Người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◇Hàn Dũ : “Triêu thủ nhất nhân yên bạt kì vưu, mộ thủ nhất nhân yên bạt kì vưu” :, (Tống Ôn xử sĩ (...) tự (...)) Sáng chọn một người, phải chọn người ưu tú, chiều chọn một người, phải chọn người ưu tú.
3. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “hiệu vưu” bắt chước làm điều lầm lạc. ◇Luận Ngữ : “Ngôn quả vưu, hành quả hối, lộc tại kì trung hĩ” , , 祿 (Vi chánh ) Lời nói ít lầm lỗi, việc làm ít ăn năn, bổng lộc ở trong đó vậy.
4. (Danh) Họ “Vưu”.
5. (Động) Oán trách, oán hận. ◇Đặng Trần Côn : “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” , (Chinh Phụ ngâm ) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Lòng chàng ví cũng bằng như thế, Lòng thiếp đâu dám nghĩ gần xa.
6. (Động) Gần gũi, thân ái. ◇La Ẩn : “Dã hoa phương thảo nại tương vưu” (Xuân trung ) Hoa dại cỏ thơm sao mà thân ái thế.
7. (Phó) Càng, thật là. ◎Như: “vưu thậm” càng thêm, “vưu diệu” thật là kì diệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ, rất, càng. Như thù vưu tuyệt tích lạ lùng hết mực, nghĩa là nó khác hẳn các cái tầm thường. Con gái đẹp gọi là vưu vật .
② Oán trách, lầm lỗi. Như hiệu vưu bắt chước làm điều lầm lạc.
③ Hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ưu tú, nổi bật, tốt nhất: Chọn cái tốt nhất;
② Càng: Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. vưu kì [yóuqí] Nhất là, đặc biệt là, càng: Tôi ưa thích tranh vẽ, đặc biệt là ưa thích tranh vẽ Việt Nam;
③ Sai, sai lầm, lầm lỗi: Đừng học theo cái sai lầm;
④ Oán, trách, oán trách: Không oán trời không trách người;
⑤ [Yóu] (Họ) Vưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác lạ ít thấy, trội hơn hết. Xem Vưu vật — Oán giận. Hát nói của Cao Bá Quát: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, Thời chí hĩ ngư long biến hoá « — Càng. Thêm hơn — Điều lầm lỗi — Họ người.

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vưu

U+75A3, tổng 9 nét, bộ nạch 疒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướu. ◎Như: “chuế vưu” thịt thừa mọc ở ngoài da.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bướu, thịt thừa mọc ở ngoài da gọi là chuế vưu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Hột cơm, bướu; Cg. [ròuzhuì], [hóuzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cục bướu. Cục thịt thừa rất lớn trên thân thể.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vưu

U+80AC, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “vưu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vưu .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

vưu

U+8A27, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lầm lỗi, có tội

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lầm lỗi, có tội: Không lầm lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗi lầm — Qua. Tới.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vưu

U+9B77, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mực. § Còn có tên là “nhu ngư” (lat. Todarodes pacificus).

Từ điển Trần Văn Chánh

vưu ngư [yóuyú] Cá mực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá, còn gọi là Nhu ngư.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0