Có 5 kết quả:
圈 quān ㄑㄩㄢ • 圏 quān ㄑㄩㄢ • 弮 quān ㄑㄩㄢ • 悛 quān ㄑㄩㄢ • 棬 quān ㄑㄩㄢ
Từ điển phổ thông
1. cái vòng
2. vành, vòng tròn
2. vành, vòng tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: “trư quyển” 豬圈 chuồng lợn, “hổ quyển” 虎圈 chuồng cọp.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” 城圈兒 chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” 城圈兒 chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” 智深正鬥間, (...) 叫一聲: 著! 那崔道成心慌, 只道著他禪杖, 托地跳出圈子外去 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” 項圈 vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” 花圈 vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” 電影圈 giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” 三圈鐵絲 ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” 把雞鴨圈住 nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” 把這塊地圈起來 rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” 圈池建屋 rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” 圈點 đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” 凡紅圈選的, 我盡讀了 (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quây, nhốt: 把雞圈起來 Nhốt gà;
② (khn) Nhốt (kẻ phạm tội). Xem 圈 [juàn], [quan].
② (khn) Nhốt (kẻ phạm tội). Xem 圈 [juàn], [quan].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vòng tròn: 畫了一個圈 Vẽ một vòng tròn;
② Vòng: 跑了兩圈 Chạy hai vòng;
③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu: 這句(文章)値得圈一圈 Câu này đáng khuyên;
④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây: 把這塊地圈起來 Khoanh miếng đất này lại. Xem 圈 [juan], [juàn].
② Vòng: 跑了兩圈 Chạy hai vòng;
③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu: 這句(文章)値得圈一圈 Câu này đáng khuyên;
④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây: 把這塊地圈起來 Khoanh miếng đất này lại. Xem 圈 [juan], [juàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuồng (nuôi thú vật): 豬圈 Chuồng lợn; 羊圈 Chuồng dê;
② [Juàn] (Họ) Quyển. Xem 圈 [juan], [quan].
② [Juàn] (Họ) Quyển. Xem 圈 [juan], [quan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng tròn. Khoanh tròn — Vòng tròn nhỏ đánh dấu cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. Thơ Tản Đà có câu: » Khuyên khuyên điểm điểm có hay không « — Một âm khác là Quyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chuồng nuôi súc vật — Một âm khác là Khuyên. Xem Khuyên.
Từ điển Trung-Anh
(1) circle
(2) ring
(3) loop
(4) classifier for loops, orbits, laps of race etc
(5) CL:個|个[ge4]
(6) to surround
(7) to circle
(2) ring
(3) loop
(4) classifier for loops, orbits, laps of race etc
(5) CL:個|个[ge4]
(6) to surround
(7) to circle
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 128
Từ điển phổ thông
1. cái vòng
2. vành, vòng tròn
2. vành, vòng tròn
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ 圈.
Từ điển Trung-Anh
Japanese variant of 圈
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
1. cái nỏ, cái ná
2. dây nỏ, dây ná
2. dây nỏ, dây ná
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây nỏ, dây cung. ◇Hán Thư 漢書: “Trương không khuyên, mạo bạch nhận, bắc thủ tranh tử địch” 張空弮, 冒白刃, 北首爭死敵 (Quyển lục thập nhị, Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Giương cây cung hết tên để chống với lưỡi gươm trắng, hướng về phương bắc, tranh nhau chết với quân địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái nỏ;
② Dây nỏ.
② Dây nỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dây cung, dây nỏ — Gẫy khúc.
Từ điển Trung-Anh
crossbow (arch.)
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
đổ lỗi, chừa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa lỗi, hối cải, chừa bỏ.
2. (Tính) Thuận hậu. § Cũng như 恂.
3. (Tính) Có thứ tự.
2. (Tính) Thuận hậu. § Cũng như 恂.
3. (Tính) Có thứ tự.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổi lỗi, chừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sửa chữa, sửa lỗi, chừa, hối cải: 怙惡不悛 Khư khư giữ cái sai lầm.
Từ điển Trung-Anh
to reform
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
cái chén làm bằng gỗ cong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén làm bằng gỗ cong.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bát đĩa đan bằng mây (cái môi). ta quen đọc là chữ quyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái chén (bát) làm bằng gỗ cong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc cây cong.
Từ điển Trung-Anh
bowl
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1