Có 7 kết quả:

券 quàn ㄑㄩㄢˋ劝 quàn ㄑㄩㄢˋ劵 quàn ㄑㄩㄢˋ勧 quàn ㄑㄩㄢˋ勸 quàn ㄑㄩㄢˋ棬 quàn ㄑㄩㄢˋ荈 quàn ㄑㄩㄢˋ

1/7

quàn ㄑㄩㄢˋ

U+5238, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

văn tự để làm tin

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khế ước, văn tự (thời xưa). ◎Như: “mãi địa khoán” 買地券 khế ước mua đất.
2. (Danh) Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng. ◎Như: “trái khoán” 債券 chứng thư nợ.
3. (Danh) Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng). ◎Như: “nhập tràng khoán” 入場券 vé vào cửa.
4. (Động) Tương hợp. ◇Trang Tử 莊子: “Khoán nội giả, hành hồ vô danh” 券內者, 行乎無名 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Người khế hợp với nội tâm, thì không cầu danh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vé, phiếu, giấy, khoán: 入場券 Vé vào cửa; 公債券 Phiếu công trái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm bằng. Ta cũng gọi là Bằng khoán 憑券.

Từ điển Trung-Anh

(1) bond (esp. document split in two, with each party holding one half)
(2) contract
(3) deed (i.e. title deeds)
(4) ticket
(5) voucher
(6) certificate

Từ điển Trung-Anh

variant of 券[quan4]

Tự hình 3

Từ ghép 90

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quàn ㄑㄩㄢˋ

U+529D, tổng 4 nét, bộ lì 力 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khuyên bảo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuyên: 勸他不要喝酒 Khuyên anh ta đừng uống rượu; 規勸 Khuyên can, khuyên ngăn;
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勸

Từ điển Trung-Anh

(1) to advise
(2) to urge
(3) to try to persuade
(4) to exhort
(5) to console
(6) to soothe

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 34

Bình luận 0

quàn ㄑㄩㄢˋ [juàn ㄐㄩㄢˋ]

U+52B5, tổng 8 nét, bộ lì 力 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 券[quan4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

quàn ㄑㄩㄢˋ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+52E7, tổng 13 nét, bộ lì 力 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 勸|劝

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

quàn ㄑㄩㄢˋ

U+52F8, tổng 19 nét, bộ lì 力 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khuyên bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khuyên bảo. ◎Như: “khuyến giới” 勸戒 khuyên răn, “khuyến đạo” 勸導 khuyên bảo dẫn dắt.
2. (Động) Mời. ◎Như: “khuyến tửu” 勸酒 mời uống rượu. ◇Vương Duy 王維: “Khuyến quân canh tận nhất bôi tửu, Tây xuất Dương quan vô cố nhân” 勸君更盡一杯酒, 西出陽關無故人 (Vị Thành khúc 渭城曲) Xin mời bạn hãy uống cạn chén rượu này, (Vì đi ra) Dương quan phía tây, bạn sẽ không có ai là cố nhân nữa.
3. (Động) Khích lệ. ◎Như: “khuyến hữu công” 勸有功 khuyến khích người có công, “khuyến miễn” 勸勉 lấy lời hay khuyên cho người cố gắng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuyên: 勸他不要喝酒 Khuyên anh ta đừng uống rượu; 規勸 Khuyên can, khuyên ngăn;
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.

Từ điển Trung-Anh

(1) to advise
(2) to urge
(3) to try to persuade
(4) to exhort
(5) to console
(6) to soothe

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quàn ㄑㄩㄢˋ [quān ㄑㄩㄢ]

U+68EC, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén làm bằng gỗ cong.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quàn ㄑㄩㄢˋ [chuǎn ㄔㄨㄢˇ]

U+8348, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trà hái muộn (lá đã già).
2. (Danh) Phiếm chỉ trà.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0