Có 7 kết quả:
券 quàn ㄑㄩㄢˋ • 劝 quàn ㄑㄩㄢˋ • 劵 quàn ㄑㄩㄢˋ • 勧 quàn ㄑㄩㄢˋ • 勸 quàn ㄑㄩㄢˋ • 棬 quàn ㄑㄩㄢˋ • 荈 quàn ㄑㄩㄢˋ
Từ điển phổ thông
văn tự để làm tin
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khế ước, văn tự (thời xưa). ◎Như: “mãi địa khoán” 買地券 khế ước mua đất.
2. (Danh) Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng. ◎Như: “trái khoán” 債券 chứng thư nợ.
3. (Danh) Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng). ◎Như: “nhập tràng khoán” 入場券 vé vào cửa.
4. (Động) Tương hợp. ◇Trang Tử 莊子: “Khoán nội giả, hành hồ vô danh” 券內者, 行乎無名 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Người khế hợp với nội tâm, thì không cầu danh.
2. (Danh) Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng. ◎Như: “trái khoán” 債券 chứng thư nợ.
3. (Danh) Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng). ◎Như: “nhập tràng khoán” 入場券 vé vào cửa.
4. (Động) Tương hợp. ◇Trang Tử 莊子: “Khoán nội giả, hành hồ vô danh” 券內者, 行乎無名 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Người khế hợp với nội tâm, thì không cầu danh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) bond (esp. document split in two, with each party holding one half)
(2) contract
(3) deed (i.e. title deeds)
(4) ticket
(5) voucher
(6) certificate
(2) contract
(3) deed (i.e. title deeds)
(4) ticket
(5) voucher
(6) certificate
Từ điển Trung-Anh
variant of 券[quan4]
Tự hình 3
Từ ghép 90
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
khuyên bảo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 勸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuyên: 勸他不要喝酒 Khuyên anh ta đừng uống rượu; 規勸 Khuyên can, khuyên ngăn;
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 勸
Từ điển Trung-Anh
(1) to advise
(2) to urge
(3) to try to persuade
(4) to exhort
(5) to console
(6) to soothe
(2) to urge
(3) to try to persuade
(4) to exhort
(5) to console
(6) to soothe
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 34
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
khuyên bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuyên bảo. ◎Như: “khuyến giới” 勸戒 khuyên răn, “khuyến đạo” 勸導 khuyên bảo dẫn dắt.
2. (Động) Mời. ◎Như: “khuyến tửu” 勸酒 mời uống rượu. ◇Vương Duy 王維: “Khuyến quân canh tận nhất bôi tửu, Tây xuất Dương quan vô cố nhân” 勸君更盡一杯酒, 西出陽關無故人 (Vị Thành khúc 渭城曲) Xin mời bạn hãy uống cạn chén rượu này, (Vì đi ra) Dương quan phía tây, bạn sẽ không có ai là cố nhân nữa.
3. (Động) Khích lệ. ◎Như: “khuyến hữu công” 勸有功 khuyến khích người có công, “khuyến miễn” 勸勉 lấy lời hay khuyên cho người cố gắng lên.
2. (Động) Mời. ◎Như: “khuyến tửu” 勸酒 mời uống rượu. ◇Vương Duy 王維: “Khuyến quân canh tận nhất bôi tửu, Tây xuất Dương quan vô cố nhân” 勸君更盡一杯酒, 西出陽關無故人 (Vị Thành khúc 渭城曲) Xin mời bạn hãy uống cạn chén rượu này, (Vì đi ra) Dương quan phía tây, bạn sẽ không có ai là cố nhân nữa.
3. (Động) Khích lệ. ◎Như: “khuyến hữu công” 勸有功 khuyến khích người có công, “khuyến miễn” 勸勉 lấy lời hay khuyên cho người cố gắng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuyên: 勸他不要喝酒 Khuyên anh ta đừng uống rượu; 規勸 Khuyên can, khuyên ngăn;
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.
Từ điển Trung-Anh
(1) to advise
(2) to urge
(3) to try to persuade
(4) to exhort
(5) to console
(6) to soothe
(2) to urge
(3) to try to persuade
(4) to exhort
(5) to console
(6) to soothe
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 36
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén làm bằng gỗ cong.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.
2. § Ta quen đọc là “quyển”.
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trà hái muộn (lá đã già).
2. (Danh) Phiếm chỉ trà.
2. (Danh) Phiếm chỉ trà.
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0