Có 7 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng. ◎Như: “trái khoán” 債券 chứng thư nợ.
3. (Danh) Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng). ◎Như: “nhập tràng khoán” 入場券 vé vào cửa.
4. (Động) Tương hợp. ◇Trang Tử 莊子: “Khoán nội giả, hành hồ vô danh” 券內者, 行乎無名 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Người khế hợp với nội tâm, thì không cầu danh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) contract
(3) deed (i.e. title deeds)
(4) ticket
(5) voucher
(6) certificate
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Từ ghép 90
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to urge
(3) to try to persuade
(4) to exhort
(5) to console
(6) to soothe
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 34
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mời. ◎Như: “khuyến tửu” 勸酒 mời uống rượu. ◇Vương Duy 王維: “Khuyến quân canh tận nhất bôi tửu, Tây xuất Dương quan vô cố nhân” 勸君更盡一杯酒, 西出陽關無故人 (Vị Thành khúc 渭城曲) Xin mời bạn hãy uống cạn chén rượu này, (Vì đi ra) Dương quan phía tây, bạn sẽ không có ai là cố nhân nữa.
3. (Động) Khích lệ. ◎Như: “khuyến hữu công” 勸有功 khuyến khích người có công, “khuyến miễn” 勸勉 lấy lời hay khuyên cho người cố gắng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.
Từ điển Trung-Anh
(2) to urge
(3) to try to persuade
(4) to exhort
(5) to console
(6) to soothe
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 36
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là “quyển”.
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ trà.
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0