Có 2 kết quả:

糅 rǒu ㄖㄡˇ輮 rǒu ㄖㄡˇ

1/2

rǒu ㄖㄡˇ [róu ㄖㄡˊ]

U+7CC5, tổng 15 nét, bộ mǐ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trộn lẫn, hỗn hợp. ◇Tân Đường Thư : “Thủ phù thổ nhữu mễ tiết vi bính” (Vương Thế Sung truyện ) Lấy đất bùn trộn với gạo nghiền làm bánh (vì hết lương thực).

Từ điển Thiều Chửu

① Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lẫn lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơm nấu bằng nhiều thứ gạo lẫn lộn — Chỉ sự lẫn lộn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

rǒu ㄖㄡˇ [róu ㄖㄡˊ]

U+8F2E, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vành bánh xe.
2. (Động) Uốn cong lại. § Thông “nhụ” .
3. (Động) Giẫm, đạp. § Thông “nhựu” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0