Có 2 kết quả:
糅 rǒu ㄖㄡˇ • 輮 rǒu ㄖㄡˇ
Từ điển phổ thông
lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trộn lẫn, hỗn hợp. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thủ phù thổ nhữu mễ tiết vi bính” 取浮土糅米屑為餅 (Vương Thế Sung truyện 王世充傳) Lấy đất bùn trộn với gạo nghiền làm bánh (vì hết lương thực).
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lẫn lộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơm nấu bằng nhiều thứ gạo lẫn lộn — Chỉ sự lẫn lộn.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0