Có 2 kết quả:

chuán ㄔㄨㄢˊzhuàn ㄓㄨㄢˋ
Âm Pinyin: chuán ㄔㄨㄢˊ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rén 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: OJII (人十戈戈)
Unicode: U+50B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: truyện
Âm Nôm: chuyến, truyền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): つた.わる (tsuta.waru), つた.える (tsuta.eru), つた.う (tsuta.u), つて (tsute)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyun4, zyun6

Tự hình 5

Dị thể 1

1/2

chuán ㄔㄨㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau. ◎Như: “truyền cầu” 傳球 truyền bóng, “lưu truyền” 流傳 truyền đi. ◇Mặc Tử 墨子: “Công danh truyền ư hậu thế” 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm, “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết, “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: “truyền điện” 傳電 dẫn điện, “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là “truyện”. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí 史記: “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là “truyến”. (Danh) Nhà trạm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pass on
(2) to spread
(3) to transmit
(4) to infect
(5) to transfer
(6) to circulate
(7) to conduct (electricity)

Từ ghép 244

biàn sù chuán dòng 變速傳動biǎo guān yí chuán xué 表觀遺傳學céng céng chuán dá 層層傳達chāo wén běn chuán shū xié dìng 超文本傳輸協定chāo wén běn chuán sòng xié yì 超文本傳送協議chāo wén jiàn chuán shū xié dìng 超文件傳輸協定chǐ lún chuán dòng 齒輪傳動chuán bāng dài 傳幫帶chuán bào 傳報chuán běn 傳本chuán biàn 傳遍chuán bō 傳播chuán bō sì fāng 傳播四方chuán bù 傳布chuán cān 傳参chuán chàng 傳唱chuán chāo 傳抄chuán chéng 傳承chuán chū 傳出chuán chū shén jīng 傳出神經chuán dá 傳達chuán dá shì 傳達室chuán dá yuán 傳達員chuán dài 傳代chuán dān 傳單chuán dān guǎng 傳單廣chuán dǎo 傳導chuán dào 傳道chuán dào bù 傳道部chuán dào shòu yè 傳道受業chuán dào zhě 傳道者chuán dēng 傳燈chuán dì 傳遞chuán dì zhě 傳遞者chuán dòng 傳動chuán dòng bǐ 傳動比chuán dòng dài 傳動帶chuán dòng jī gòu 傳動機構chuán dòng qì 傳動器chuán dòng xì tǒng 傳動系統chuán dòng zhóu 傳動軸chuán dòng zhuāng zhì 傳動裝置chuán fā 傳發chuán fǎ 傳法chuán fěn 傳粉chuán gǎn 傳感chuán gǎn qì 傳感器chuán gào 傳告chuán gei 傳給chuán guān 傳觀chuán hū 傳呼chuán hū diàn huà 傳呼電話chuán hū jī 傳呼機chuán huà 傳話chuán huà rén 傳話人chuán huàn 傳喚chuán huí 傳回chuán jì 傳寄chuán jiā 傳家chuán jiā bǎo 傳家寶chuán jiàn 傳見chuán jiǎng 傳講chuán jiào 傳教chuán jiào shì 傳教士chuán jiào tuán 傳教團chuán jiè 傳戒chuán jīng 傳經chuán kāi 傳開chuán lái 傳來chuán lìng 傳令chuán lìng bīng 傳令兵chuán liú 傳流chuán méi 傳媒chuán míng 傳名chuán piào 傳票chuán qí 傳奇chuán qí rén wù 傳奇人物chuán qíng 傳情chuán qiú 傳球chuán rǎn 傳染chuán rǎn bìng 傳染病chuán rǎn bìng xué 傳染病學chuán rǎn xìng 傳染性chuán rǎn yuán 傳染源chuán rè 傳熱chuán rén 傳人chuán rù 傳入chuán rù shén jīng 傳入神經chuán sān guò sì 傳三過四chuán shén 傳神chuán shēng 傳聲chuán shēng qì 傳聲器chuán shēng tǒng 傳聲筒chuán shì 傳世chuán shòu 傳授chuán shū 傳輸chuán shū céng 傳輸層chuán shū fú wù 傳輸服務chuán shū gē 傳書鴿chuán shū jì shù 傳輸技術chuán shū jù lí 傳輸距離chuán shū kòng zhì 傳輸控制chuán shū kòng zhì xié dìng 傳輸控制協定chuán shū lǜ 傳輸率chuán shū méi jiè 傳輸媒界chuán shū méi tǐ 傳輸媒體chuán shū méi zhì 傳輸媒質chuán shū mó shì 傳輸模式chuán shū shè bèi 傳輸設備chuán shū sù lǜ 傳輸速率chuán shū tōng dào 傳輸通道chuán shū xiàn 傳輸線chuán shū xié dìng 傳輸協定chuán shù 傳述chuán shuō 傳說chuán sòng 傳誦chuán sòng 傳送chuán sòng 傳頌chuán sòng dài 傳送帶chuán sòng fú wù 傳送服務chuán tǒng 傳統chuán tǒng cí lèi 傳統詞類chuán tǒng yī yào 傳統醫藥chuán tǒng zhōng guó yī yào 傳統中國醫藥chuán wén 傳聞chuán wén zhèng jù 傳聞證據chuán xí 傳檄chuán xí 傳習chuán xiāo 傳銷chuán xiě 傳寫chuán xīn shù 傳心術chuán xùn 傳訊chuán yán 傳言chuán yáng 傳揚chuán yì 傳藝chuán yì 傳譯chuán yǔ 傳語chuán yuè 傳閱chuán zǎi 傳載chuán zhēn 傳真chuán zhēn diàn bào 傳真電報chuán zhēn fā sòng 傳真發送chuán zhēn hào mǎ 傳真號碼chuán zhēn jī 傳真機chuán zhǐ 傳旨chuán zhì 傳質chuán zhǒng 傳種chuán zōng jiē dài 傳宗接代dà zhòng chuán bō 大眾傳播dài dài xiāng chuán 代代相傳dàng àn chuán shū xié dìng 檔案傳輸協定dí chuán 嫡傳diàn chuán 電傳dū huì chuán qí 都會傳奇dū shì chuán qí 都市傳奇duǎn chuán 短傳é chuán 訛傳è shì chuán qiān lǐ 惡事傳千里fǎn chuán suàn fǎ 反傳算法fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪fāng jiān chuán yán 坊間傳言fēi mò chuán rǎn 飛沫傳染fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步傳輸模式fēi yí chuán duō xíng xìng 非遺傳多型性fēn zǐ yí chuán xué 分子遺傳學fēng chuán 風傳guǎng chuán 廣傳Guó jì Wén chuán Diàn xùn shè 國際文傳電訊社Guó jì wén chuán tōng xùn shè 國際文傳通訊社hǎo shì bù chū mén , è shì chuán qiān lǐ 好事不出門,惡事傳千里jī gǔ chuán huā 擊鼓傳花jiā chǒu bù kě wài chuán 家醜不可外傳jiā chǒu bù kě wài chuán , liú yán qiè mò qīng xìn 家醜不可外傳,流言切莫輕信jiā chuán 家傳jié bào pín chuán 捷報頻傳jū chuán 拘傳jù chuán 據傳kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意會,不可言傳kǒu bēi liú chuán 口碑流傳kǒu chuán 口傳lì chuán dì 力傳遞lì xué chuán dì 力學傳遞liú chuán 流傳liú chuán 留傳lóng de chuán rén 龍的傳人méi mù chuán qíng 眉目傳情méi yǎn chuán qíng 眉眼傳情mì chuán 祕傳mín jiān chuán shuō 民間傳說míng bù xū chuán 名不虛傳miù zhǒng liú chuán 謬種流傳pí dài chuán dòng 皮帶傳動qián chuán 前傳rè chuán dǎo 熱傳導rén chuán rén 人傳人shàng chuán 上傳shēng wù chuán gǎn qì 生物傳感器shèng chuán 盛傳shī chuán 失傳shì dài xiāng chuán 世代相傳shù jù chuán shū 數據傳輸tóng chuán ěr mài 同傳耳麥tóng shēng chuán yì 同聲傳譯wài chuán 外傳wén huà chuán tǒng 文化傳統xiāng chuán 相傳xīn chuán 薪傳xīn huǒ xiāng chuán 薪火相傳xīn jìn huǒ chuán 薪盡火傳xíng li chuán sòng dài 行李傳送帶xìng chuán bō 性傳播xuān chuán 宣傳Xuān chuán bù 宣傳部xuān chuán cè 宣傳冊xuān chuán gōng shì 宣傳攻勢xuān chuán huà 宣傳畫xuán zhuǎn xíng li chuán sòng dài 旋轉行李傳送帶yán bù kě chuán 言不可傳yán chuán 言傳yán chuán shēn jiào 言傳身教yáo chuán 謠傳yè yā chuán dòng 液壓傳動yī chuán shí , shí chuán bǎi 一傳十,十傳百yí chuán 遺傳yí chuán gōng chéng 遺傳工程yí chuán lǜ 遺傳率yí chuán wù zhì 遺傳物質yí chuán xìn xī 遺傳信息yí chuán xìng 遺傳性yí chuán xìng jí bìng 遺傳性疾病yí chuán xué 遺傳學yǐ é chuán é 以訛傳訛yì bù chuán shū mó shì 異步傳輸模式yì chuán 驛傳Zàng chuán Fó jiào 藏傳佛教zhēn chuán 真傳zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意會,不可言傳Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣傳部Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中國共產黨中央委員會宣傳部Zhōng yāng Xuān chuán bù 中央宣傳部zī liào chuán shū 資料傳輸zī liào chuán sòng fú wù 資料傳送服務zǔ chuán 祖傳zuò guǎng gào xuān chuán 做廣告宣傳

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau. ◎Như: “truyền cầu” 傳球 truyền bóng, “lưu truyền” 流傳 truyền đi. ◇Mặc Tử 墨子: “Công danh truyền ư hậu thế” 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm, “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết, “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: “truyền điện” 傳電 dẫn điện, “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là “truyện”. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí 史記: “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là “truyến”. (Danh) Nhà trạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Truyền (bá): 頻傳 Truyền tới dồn dập; 傳消息 Truyền tin;
② Truyền lại, trao cho: 傳球 Truyền bóng; 傳藝 Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: 傳證人 Gọi người làm chứng; 傳見 Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: 傳神之筆 Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem 傳 [zhuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết): 《水滸傳》Truyện Thuỷ hử;
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].

Từ điển Trung-Anh

(1) biography
(2) historical narrative
(3) commentaries
(4) relay station

Từ ghép 32