Có 2 kết quả:
chuán ㄔㄨㄢˊ • zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rén 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻專
Nét bút: ノ丨一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: OJII (人十戈戈)
Unicode: U+50B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: truyện
Âm Nôm: chuyến, truyền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): つた.わる (tsuta.waru), つた.える (tsuta.eru), つた.う (tsuta.u), つて (tsute)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4, zyun6
Âm Nôm: chuyến, truyền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): つた.わる (tsuta.waru), つた.える (tsuta.eru), つた.う (tsuta.u), つて (tsute)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4, zyun6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Phan Huy Ích)
• Đại Thánh quán tự - 大聖觀寺 (Trần Kỳ)
• Đề Đằng Vương các - 題藤王閣 (Phan Huy Ích)
• Đông nhật hữu hoài Lý Bạch - 冬日有懷李白 (Đỗ Phủ)
• Đồng Tước đài cố chỉ - 銅雀臺故址 (Phan Huy Thực)
• Hà thành sĩ tử điếu Hoàng tổng đốc - 河城士子吊黃總督 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khách thứ đoan dương - 客次端陽 (Phan Huy Thực)
• Ký tặng đốc học Nguyễn chế khoa tước Hoa Xuyên bá - 寄贈督學阮制科爵華川伯 (Phan Huy Ích)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Tần Quán)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Đại Thánh quán tự - 大聖觀寺 (Trần Kỳ)
• Đề Đằng Vương các - 題藤王閣 (Phan Huy Ích)
• Đông nhật hữu hoài Lý Bạch - 冬日有懷李白 (Đỗ Phủ)
• Đồng Tước đài cố chỉ - 銅雀臺故址 (Phan Huy Thực)
• Hà thành sĩ tử điếu Hoàng tổng đốc - 河城士子吊黃總督 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khách thứ đoan dương - 客次端陽 (Phan Huy Thực)
• Ký tặng đốc học Nguyễn chế khoa tước Hoa Xuyên bá - 寄贈督學阮制科爵華川伯 (Phan Huy Ích)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Tần Quán)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
truyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau. ◎Như: “truyền cầu” 傳球 truyền bóng, “lưu truyền” 流傳 truyền đi. ◇Mặc Tử 墨子: “Công danh truyền ư hậu thế” 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm, “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết, “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: “truyền điện” 傳電 dẫn điện, “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là “truyện”. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí 史記: “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là “truyến”. (Danh) Nhà trạm.
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm, “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết, “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: “truyền điện” 傳電 dẫn điện, “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là “truyện”. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí 史記: “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là “truyến”. (Danh) Nhà trạm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pass on
(2) to spread
(3) to transmit
(4) to infect
(5) to transfer
(6) to circulate
(7) to conduct (electricity)
(2) to spread
(3) to transmit
(4) to infect
(5) to transfer
(6) to circulate
(7) to conduct (electricity)
Từ ghép 244
biàn sù chuán dòng 變速傳動 • biǎo guān yí chuán xué 表觀遺傳學 • céng céng chuán dá 層層傳達 • chāo wén běn chuán shū xié dìng 超文本傳輸協定 • chāo wén běn chuán sòng xié yì 超文本傳送協議 • chāo wén jiàn chuán shū xié dìng 超文件傳輸協定 • chǐ lún chuán dòng 齒輪傳動 • chuán bāng dài 傳幫帶 • chuán bào 傳報 • chuán běn 傳本 • chuán biàn 傳遍 • chuán bō 傳播 • chuán bō sì fāng 傳播四方 • chuán bù 傳布 • chuán cān 傳参 • chuán chàng 傳唱 • chuán chāo 傳抄 • chuán chéng 傳承 • chuán chū 傳出 • chuán chū shén jīng 傳出神經 • chuán dá 傳達 • chuán dá shì 傳達室 • chuán dá yuán 傳達員 • chuán dài 傳代 • chuán dān 傳單 • chuán dān guǎng 傳單廣 • chuán dǎo 傳導 • chuán dào 傳道 • chuán dào bù 傳道部 • chuán dào shòu yè 傳道受業 • chuán dào zhě 傳道者 • chuán dēng 傳燈 • chuán dì 傳遞 • chuán dì zhě 傳遞者 • chuán dòng 傳動 • chuán dòng bǐ 傳動比 • chuán dòng dài 傳動帶 • chuán dòng jī gòu 傳動機構 • chuán dòng qì 傳動器 • chuán dòng xì tǒng 傳動系統 • chuán dòng zhóu 傳動軸 • chuán dòng zhuāng zhì 傳動裝置 • chuán fā 傳發 • chuán fǎ 傳法 • chuán fěn 傳粉 • chuán gǎn 傳感 • chuán gǎn qì 傳感器 • chuán gào 傳告 • chuán gei 傳給 • chuán guān 傳觀 • chuán hū 傳呼 • chuán hū diàn huà 傳呼電話 • chuán hū jī 傳呼機 • chuán huà 傳話 • chuán huà rén 傳話人 • chuán huàn 傳喚 • chuán huí 傳回 • chuán jì 傳寄 • chuán jiā 傳家 • chuán jiā bǎo 傳家寶 • chuán jiàn 傳見 • chuán jiǎng 傳講 • chuán jiào 傳教 • chuán jiào shì 傳教士 • chuán jiào tuán 傳教團 • chuán jiè 傳戒 • chuán jīng 傳經 • chuán kāi 傳開 • chuán lái 傳來 • chuán lìng 傳令 • chuán lìng bīng 傳令兵 • chuán liú 傳流 • chuán méi 傳媒 • chuán míng 傳名 • chuán piào 傳票 • chuán qí 傳奇 • chuán qí rén wù 傳奇人物 • chuán qíng 傳情 • chuán qiú 傳球 • chuán rǎn 傳染 • chuán rǎn bìng 傳染病 • chuán rǎn bìng xué 傳染病學 • chuán rǎn xìng 傳染性 • chuán rǎn yuán 傳染源 • chuán rè 傳熱 • chuán rén 傳人 • chuán rù 傳入 • chuán rù shén jīng 傳入神經 • chuán sān guò sì 傳三過四 • chuán shén 傳神 • chuán shēng 傳聲 • chuán shēng qì 傳聲器 • chuán shēng tǒng 傳聲筒 • chuán shì 傳世 • chuán shòu 傳授 • chuán shū 傳輸 • chuán shū céng 傳輸層 • chuán shū fú wù 傳輸服務 • chuán shū gē 傳書鴿 • chuán shū jì shù 傳輸技術 • chuán shū jù lí 傳輸距離 • chuán shū kòng zhì 傳輸控制 • chuán shū kòng zhì xié dìng 傳輸控制協定 • chuán shū lǜ 傳輸率 • chuán shū méi jiè 傳輸媒界 • chuán shū méi tǐ 傳輸媒體 • chuán shū méi zhì 傳輸媒質 • chuán shū mó shì 傳輸模式 • chuán shū shè bèi 傳輸設備 • chuán shū sù lǜ 傳輸速率 • chuán shū tōng dào 傳輸通道 • chuán shū xiàn 傳輸線 • chuán shū xié dìng 傳輸協定 • chuán shù 傳述 • chuán shuō 傳說 • chuán sòng 傳誦 • chuán sòng 傳送 • chuán sòng 傳頌 • chuán sòng dài 傳送帶 • chuán sòng fú wù 傳送服務 • chuán tǒng 傳統 • chuán tǒng cí lèi 傳統詞類 • chuán tǒng yī yào 傳統醫藥 • chuán tǒng zhōng guó yī yào 傳統中國醫藥 • chuán wén 傳聞 • chuán wén zhèng jù 傳聞證據 • chuán xí 傳檄 • chuán xí 傳習 • chuán xiāo 傳銷 • chuán xiě 傳寫 • chuán xīn shù 傳心術 • chuán xùn 傳訊 • chuán yán 傳言 • chuán yáng 傳揚 • chuán yì 傳藝 • chuán yì 傳譯 • chuán yǔ 傳語 • chuán yuè 傳閱 • chuán zǎi 傳載 • chuán zhēn 傳真 • chuán zhēn diàn bào 傳真電報 • chuán zhēn fā sòng 傳真發送 • chuán zhēn hào mǎ 傳真號碼 • chuán zhēn jī 傳真機 • chuán zhǐ 傳旨 • chuán zhì 傳質 • chuán zhǒng 傳種 • chuán zōng jiē dài 傳宗接代 • dà zhòng chuán bō 大眾傳播 • dài dài xiāng chuán 代代相傳 • dàng àn chuán shū xié dìng 檔案傳輸協定 • dí chuán 嫡傳 • diàn chuán 電傳 • dū huì chuán qí 都會傳奇 • dū shì chuán qí 都市傳奇 • duǎn chuán 短傳 • é chuán 訛傳 • è shì chuán qiān lǐ 惡事傳千里 • fǎn chuán suàn fǎ 反傳算法 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪 • fāng jiān chuán yán 坊間傳言 • fēi mò chuán rǎn 飛沫傳染 • fēi tóng bù chuán shū mó shì 非同步傳輸模式 • fēi yí chuán duō xíng xìng 非遺傳多型性 • fēn zǐ yí chuán xué 分子遺傳學 • fēng chuán 風傳 • guǎng chuán 廣傳 • Guó jì Wén chuán Diàn xùn shè 國際文傳電訊社 • Guó jì wén chuán tōng xùn shè 國際文傳通訊社 • hǎo shì bù chū mén , è shì chuán qiān lǐ 好事不出門,惡事傳千里 • jī gǔ chuán huā 擊鼓傳花 • jiā chǒu bù kě wài chuán 家醜不可外傳 • jiā chǒu bù kě wài chuán , liú yán qiè mò qīng xìn 家醜不可外傳,流言切莫輕信 • jiā chuán 家傳 • jié bào pín chuán 捷報頻傳 • jū chuán 拘傳 • jù chuán 據傳 • kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意會,不可言傳 • kǒu bēi liú chuán 口碑流傳 • kǒu chuán 口傳 • lì chuán dì 力傳遞 • lì xué chuán dì 力學傳遞 • liú chuán 流傳 • liú chuán 留傳 • lóng de chuán rén 龍的傳人 • méi mù chuán qíng 眉目傳情 • méi yǎn chuán qíng 眉眼傳情 • mì chuán 祕傳 • mín jiān chuán shuō 民間傳說 • míng bù xū chuán 名不虛傳 • miù zhǒng liú chuán 謬種流傳 • pí dài chuán dòng 皮帶傳動 • qián chuán 前傳 • rè chuán dǎo 熱傳導 • rén chuán rén 人傳人 • shàng chuán 上傳 • shēng wù chuán gǎn qì 生物傳感器 • shèng chuán 盛傳 • shī chuán 失傳 • shì dài xiāng chuán 世代相傳 • shù jù chuán shū 數據傳輸 • tóng chuán ěr mài 同傳耳麥 • tóng shēng chuán yì 同聲傳譯 • wài chuán 外傳 • wén huà chuán tǒng 文化傳統 • xiāng chuán 相傳 • xīn chuán 薪傳 • xīn huǒ xiāng chuán 薪火相傳 • xīn jìn huǒ chuán 薪盡火傳 • xíng li chuán sòng dài 行李傳送帶 • xìng chuán bō 性傳播 • xuān chuán 宣傳 • Xuān chuán bù 宣傳部 • xuān chuán cè 宣傳冊 • xuān chuán gōng shì 宣傳攻勢 • xuān chuán huà 宣傳畫 • xuán zhuǎn xíng li chuán sòng dài 旋轉行李傳送帶 • yán bù kě chuán 言不可傳 • yán chuán 言傳 • yán chuán shēn jiào 言傳身教 • yáo chuán 謠傳 • yè yā chuán dòng 液壓傳動 • yī chuán shí , shí chuán bǎi 一傳十,十傳百 • yí chuán 遺傳 • yí chuán gōng chéng 遺傳工程 • yí chuán lǜ 遺傳率 • yí chuán wù zhì 遺傳物質 • yí chuán xìn xī 遺傳信息 • yí chuán xìng 遺傳性 • yí chuán xìng jí bìng 遺傳性疾病 • yí chuán xué 遺傳學 • yǐ é chuán é 以訛傳訛 • yì bù chuán shū mó shì 異步傳輸模式 • yì chuán 驛傳 • Zàng chuán Fó jiào 藏傳佛教 • zhēn chuán 真傳 • zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意會,不可言傳 • Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣傳部 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中國共產黨中央委員會宣傳部 • Zhōng yāng Xuān chuán bù 中央宣傳部 • zī liào chuán shū 資料傳輸 • zī liào chuán sòng fú wù 資料傳送服務 • zǔ chuán 祖傳 • zuò guǎng gào xuān chuán 做廣告宣傳
phồn thể
Từ điển phổ thông
truyện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau. ◎Như: “truyền cầu” 傳球 truyền bóng, “lưu truyền” 流傳 truyền đi. ◇Mặc Tử 墨子: “Công danh truyền ư hậu thế” 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm, “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết, “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: “truyền điện” 傳電 dẫn điện, “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là “truyện”. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí 史記: “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là “truyến”. (Danh) Nhà trạm.
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm, “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết, “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: “truyền điện” 傳電 dẫn điện, “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là “truyện”. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí 史記: “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là “truyến”. (Danh) Nhà trạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Truyền (bá): 頻傳 Truyền tới dồn dập; 傳消息 Truyền tin;
② Truyền lại, trao cho: 傳球 Truyền bóng; 傳藝 Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: 傳證人 Gọi người làm chứng; 傳見 Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: 傳神之筆 Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem 傳 [zhuàn].
② Truyền lại, trao cho: 傳球 Truyền bóng; 傳藝 Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: 傳證人 Gọi người làm chứng; 傳見 Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: 傳神之筆 Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem 傳 [zhuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Truyện (tác phẩm văn học, tiểu thuyết): 《水滸傳》Truyện Thuỷ hử;
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].
Từ điển Trung-Anh
(1) biography
(2) historical narrative
(3) commentaries
(4) relay station
(2) historical narrative
(3) commentaries
(4) relay station
Từ ghép 32
Ā gān Zhèng zhuàn 阿甘正傳 • Ā Q Zhèng zhuàn 阿Q正傳 • bié zhuàn 別傳 • bù jiàn jīng zhuàn 不見經傳 • Hǎi shàng Huā Liè zhuàn 海上花列傳 • jì zhuàn 記傳 • jì zhuàn tǐ 紀傳體 • jīng zhuàn 經傳 • lì zhuàn 立傳 • liè zhuàn 列傳 • Liǔ Yì zhuàn 柳毅傳 • míng bù jiàn jīng zhuàn 名不見經傳 • qián zhuàn 前傳 • Qīng shǐ Liè zhuàn 清史列傳 • Shèng jīng Wài zhuàn 聖經外傳 • shèng jīng xián zhuàn 聖經賢傳 • shǐ zhuàn 史傳 • shǐ zhuàn xiǎo shuō 史傳小說 • shù bēi lì zhuàn 樹碑立傳 • Shuǐ hǔ Hòu zhuàn 水滸後傳 • Shuǐ hǔ Quán zhuàn 水滸全傳 • Shuō Yuè Quán zhuàn 說岳全傳 • wài zhuàn 外傳 • xiǎo zhuàn 小傳 • yán guī zhèng zhuàn 言歸正傳 • zhēng zhuàn 徵傳 • zhèng zhuàn 正傳 • zhuàn jì 傳記 • zhuàn lüè 傳略 • zhuàn rè xué 傳熱學 • zhuàn zàn 傳贊 • zì zhuàn 自傳