Có 13 kết quả:

厹 róu ㄖㄡˊ扰 róu ㄖㄡˊ揉 róu ㄖㄡˊ擾 róu ㄖㄡˊ柔 róu ㄖㄡˊ禸 róu ㄖㄡˊ糅 róu ㄖㄡˊ腬 róu ㄖㄡˊ葇 róu ㄖㄡˊ蹂 róu ㄖㄡˊ輮 róu ㄖㄡˊ鞣 róu ㄖㄡˊ韖 róu ㄖㄡˊ

1/13

róu ㄖㄡˊ [qiú ㄑㄧㄡˊ]

U+53B9, tổng 4 nét, bộ sī 厶 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to trample

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ [rǎo ㄖㄠˇ]

U+6270, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ

U+63C9, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

uốn, nắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dụi, xoa, dày, vò. ◎Như: “nhu nhãn tình” dụi mắt. ◇Liêu trai chí dị : “Quỷ thoát Tịch y, cúc trí kì thượng, phản phúc nhu nại chi” , , (Tịch Phương Bình ) Quỷ lột áo Tịch ra, đặt lên đó, lăn qua lăn lại, dày vò đè ép.
2. (Động) Viên, vê, làm thành hình tròn. ◎Như: “nhu miến” nặn bột.
3. (Động) Uốn nắn, uốn cong. ◇Dịch Kinh : “Nhu mộc vi lỗi” (Hệ từ hạ ) Uốn gỗ làm cày.
4. (Động) An trị, an phục. ◇Thi Kinh : “Thân Bá chi đức, Nhu huệ thả trực, Nhu thử vạn bang, Văn vu tứ quốc” , , , (Đại nhã , Tung cao ) Đức hạnh của Thân Bá, Thuận hòa chính trực, Có thể an phục muôn nước, Tiếng tăm truyền ra bốn phương.
5. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn. ◇Tư Mã Quang : “Chúng thuyết phân nhu, tự phi thánh nhân mạc năng thức kì chân” , (Tiến Giao Chỉ hiến kì thú phú biểu ) Nhiều lời tạp loạn, nếu không phải bậc thánh thì không thể biết đâu là thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuận.
② Uốn nắn, gỗ mềm có thể uốn thẳng uốn cong được gọi là nhu mộc , có khi đọc là chữ nhụ.
③ Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Day, dụi, vò: Dụi mắt;
② Xoa, nhào: Xoa bóp; Nhào bột mì;
③ (văn) Thuận;
④ (văn) Uốn nắn: Uốn cây (cho cong...);
⑤ (văn) Lẫn lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc cây cong — Mài, nghiền ra — Thuận theo — Lẫn lộn phức tạp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to knead
(2) to massage
(3) to rub

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ [rǎo ㄖㄠˇ]

U+64FE, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: “nhiễu loạn nhân tâm” làm rối loạn lòng người.
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ : “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” (Hạ quan , Phục bất thị ) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch : “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” (Nguyên giáo ) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh : “Nhiễu nhi nghị” (Cao Dao Mô ) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ : “Kì súc nghi lục nhiễu” (Hạ quan , Chức phương thị ) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ

U+67D4, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mềm dẻo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mềm, mềm yếu, mềm mại. ◎Như: “nhu nhuyễn” mềm mại, “nhu nhược” mềm yếu, “nhu năng khắc cương” mềm thắng được cứng.
2. (Tính) Hòa thuận, ôn hòa. ◎Như: “nhu thuận” nhún thuận. ◇Pháp Hoa Kinh : “Kì thanh thanh tịnh, Xuất nhu nhuyễn âm, Giáo chư bồ tát, Vô số ức vạn” , , , (Tự phẩm đệ nhất ) Tiếng của ngài thanh tịnh, Nói ra lời hòa nhã, Dạy các bồ tát, Vô số ức vạn.
3. (Tính) Non, mới mọc (cây cỏ). ◇Tào Thực : “Nhu điều phân nhiễm nhiễm, Diệp lạc hà phiên phiên” , (Mĩ nữ thiên ) Cành non phơ phất đầy, Lá rụng nhẹ nhàng sao.
4. (Động) Làm cho yên, vỗ về. ◇Thi Kinh : “Nhu viễn năng nhĩ” (Đại Nhã , Dân lao ) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Mềm, mềm yếu, mềm mại, như nhu nhuyễn mềm lướt, nhu thuận nhún thuận, v.v.
② Phục, làm cho yên, như nhu viễn nhân làm cho người xa phục.
③ Cây cỏ mới mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mềm mại: Cành mềm lá non; Cứng và mềm thúc đẩy nhau mà sinh ra biến hoá (Chu Dịch);
② Dịu dàng: Tính nết dịu dàng;
③ Êm dịu, êm đềm: Tiếng nói dịu dàng; Gió hiu hiu;
④ (văn) Làm cho tin phục: Làm cho người xa tin phục;
⑤ (văn) Cây cỏ mới mọc;
⑥ [Róu] (Họ) Nhu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gỗ mềm, dễ uốn — Mềm ( trái với cứng ) — Thuận theo — Yên ổn.

Từ điển Trung-Anh

(1) soft
(2) flexible
(3) supple
(4) yielding
(5) rho (Greek letter Ρρ)

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ

U+79B8, tổng 4 nét, bộ róu 禸 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vết chân thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân thú giẫm trên đất. § Dạng cổ của “nhựu” .
2. (Động) Giẫm, đạp.

Từ điển Thiều Chửu

① Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vết ngón chân thú giẫm trên đất;
② Giẫm đạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết chân thú trên đất. Cũng đọc Nhữu — Tên một chữ Trung Hoa, tức bộ Nhựu.

Từ điển Trung-Anh

trample

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ [rǒu ㄖㄡˇ]

U+7CC5, tổng 15 nét, bộ mǐ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trộn lẫn, hỗn hợp. ◇Tân Đường Thư : “Thủ phù thổ nhữu mễ tiết vi bính” (Vương Thế Sung truyện ) Lấy đất bùn trộn với gạo nghiền làm bánh (vì hết lương thực).

Từ điển Trung-Anh

mix

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ

U+816C, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

greasy (Cantonese)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ

U+8447, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Elsholtria paltrini

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ

U+8E42, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giẫm, xéo
2. vò lúa, đạp lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp, xéo. ◇Sử Kí : “Vương Ế thủ kì đầu, dư kị tương nhựu tiễn tranh Hạng Vương” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Vương Ế lấy đầu, các kị binh khác giày xéo lên nhau tranh giành (thi thể) Hạng Vương.
2. (Động) Hủy hoại, giết hại.
3. (Động) Xâm nhập, đánh bất ngờ.
4. Một âm là “nhu”. (Động) Vò, đạp (thóc, lúa). ◇Thi Kinh : “Hoặc thung hoặc du, Hoặc bá hoặc nhu” , (Đại nhã , Sanh dân ) Kẻ thì giã xay kẻ thì hốt ra, Kẻ thì sàng sảy kẻ thì vò đạp (lúa, gạo).

Từ điển Thiều Chửu

① Giẫm xéo.
② Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vò lúa, đạp lúa;
② Giẫm xéo. nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẵm, đạp lên. Như chữ Nhụ . Cũng đọc Nhu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạp lên. Dẫm lên..

Từ điển Trung-Anh

trample

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ [rǒu ㄖㄡˇ]

U+8F2E, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vành bánh xe
2. uốn nắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vành bánh xe.
2. (Động) Uốn cong lại. § Thông “nhụ” .
3. (Động) Giẫm, đạp. § Thông “nhựu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vành bánh xe.
② Uốn nắn, cùng nghĩa với chữ nhu . Nắn cong ra thẳng gọi là kiểu , uốn thẳng ra cong gọi là nhụ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vành xe;
② Giẫm đạp;
③ Uốn cong (một vật thẳng) (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống cho cong lại — Bước lên, đạp lên.

Từ điển Trung-Anh

wheel band

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ

U+97A3, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thuộc da
2. da mềm, da thuộc, da chín

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuộc da;
② Da mềm, da thuộc, da chín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã chín, đã thuộc rồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) suede
(2) chamois
(3) tannin
(4) to tan

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Bình luận 0

róu ㄖㄡˊ

U+97D6, tổng 18 nét, bộ wéi 韋 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

tan, soften

Tự hình 1

Bình luận 0