Có 2 kết quả:
nho • nhu
Tổng nét: 16
Bộ: nhân 人 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻需
Nét bút: ノ丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: OMBB (人一月月)
Unicode: U+5112
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca hành - 悲歌行 (Lý Bạch)
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)
• Điếu Cách Pha tiên sinh - 弔革陂先生 (Trần Ngọc Dư)
• Ký đài trung liêu hữu thi - 寄臺中寮友詩 (Trần Nguyên Đán)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Du)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngọ toạ ngẫu thành - 午坐偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Sở tư - Đắc Thai Châu Trịnh tư hộ Kiền tiêu tức - 所思-得台州鄭司戶虔消息 (Đỗ Phủ)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Trần khoa viên lai thám - 陳科員來探 (Hồ Chí Minh)
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)
• Điếu Cách Pha tiên sinh - 弔革陂先生 (Trần Ngọc Dư)
• Ký đài trung liêu hữu thi - 寄臺中寮友詩 (Trần Nguyên Đán)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Du)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngọ toạ ngẫu thành - 午坐偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Sở tư - Đắc Thai Châu Trịnh tư hộ Kiền tiêu tức - 所思-得台州鄭司戶虔消息 (Đỗ Phủ)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Trần khoa viên lai thám - 陳科員來探 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. học trò
2. nho nhã
3. đạo Nho
2. nho nhã
3. đạo Nho
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuật sĩ ngày xưa, chỉ chung những người có tài nghệ hoặc kiến thức đặc thù.
2. (Danh) Học giả, người có học thức. ◎Như: “thạc học thông nho” 碩學通儒 người học giỏi hơn người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích hồ lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
3. (Danh) Đạo Nho, tức học phái do “Khổng Tử” 孔子 khai sáng.
4. (Tính) Văn vẻ, nề nếp. ◎Như: “nho phong” 儒風, “nho nhã” 儒雅.
5. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. § Thông “nhu” 懦.
2. (Danh) Học giả, người có học thức. ◎Như: “thạc học thông nho” 碩學通儒 người học giỏi hơn người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích hồ lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
3. (Danh) Đạo Nho, tức học phái do “Khổng Tử” 孔子 khai sáng.
4. (Tính) Văn vẻ, nề nếp. ◎Như: “nho phong” 儒風, “nho nhã” 儒雅.
5. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. § Thông “nhu” 懦.
Từ điển Thiều Chửu
① Học trò. Tên chung của những người có học, như thạc học thông nho 碩學通儒 người học giỏi hơn người.
② Nho nhã. Phàm cái gì có văn vẻ nề nép đều gọi là nho. Như nho phong 儒風, nho nhã 儒雅, v.v.
③ Ðạo Nho, bây giờ thường gọi đạo học của đức Khổng là Nho giáo 儒教 để phân biệt với Ðạo giáo 道教, Phật giáo 佛教 vậy.
② Nho nhã. Phàm cái gì có văn vẻ nề nép đều gọi là nho. Như nho phong 儒風, nho nhã 儒雅, v.v.
③ Ðạo Nho, bây giờ thường gọi đạo học của đức Khổng là Nho giáo 儒教 để phân biệt với Ðạo giáo 道教, Phật giáo 佛教 vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nho, người có học thức, học trò (chỉ chung người học sâu hiểu rộng thời xưa): 大儒 Đại nho;
② [Rú] Đạo nho, nho học (một học phái do Khổng Tử sáng lập thời Chiến quốc ở Trung Quốc): 儒家 Nhà nho.
② [Rú] Đạo nho, nho học (một học phái do Khổng Tử sáng lập thời Chiến quốc ở Trung Quốc): 儒家 Nhà nho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học rộng. Td: Thạc nho ( người có sức học lớn lao ) — Người theo học đường lối Khổng giáo — Chỉ đường lối của Khổng giáo — Mềm yếu — Cũng đọc là Nhu — Thơ Trần Tế Xương có câu: » Cái học nhà nho đã hỏng rồi, mười người đi học chín người thôi «.
Từ ghép 41
bác học hồng nho 博學鴻儒 • bát nho 八儒 • bỉ nho 鄙儒 • câu nho 拘儒 • chu nho 侏儒 • cự nho 巨儒 • cựu nho 舊儒 • danh nho 名儒 • đại nho 大儒 • hàn nho 寒儒 • hàn nho phong vị phú 寒儒風味賦 • hiển nho 顯儒 • hoành nho 宏儒 • hồng nho 洪儒 • khanh nho 坑儒 • khuyển nho 犬儒 • nho đạo 儒道 • nho gia 儒家 • nho giả 儒者 • nho giáo 儒教 • nho hạnh 儒行 • nho học 儒學 • nho lâm 儒林 • nho mặc 儒墨 • nho môn 儒門 • nho nhã 儒雅 • nho nho 儒儒 • nho phong 儒風 • nho sanh 儒生 • nho sinh 儒生 • nho thuật 儒術 • nho tố 儒素 • nho tôn 儒尊 • nho tướng 儒將 • nho y 儒醫 • phần thư khanh nho 焚書坑儒 • thạc nho 碩儒 • tiên nho 先儒 • tống nho 宋儒 • túc nho 夙儒 • uyên nho 淵儒
phồn & giản thể