Có 1 kết quả:
nghiêu
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱垚兀
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: GGGU (土土土山)
Unicode: U+582F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáo
Âm Nôm: nghẻo, nghễu, nghiêu, nhao, nhiều
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: nghẻo, nghễu, nghiêu, nhao, nhiều
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hỉ chiếu - 喜詔 (Lê Tắc)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Lão tẩu - Dật tẩu niên cửu thập tứ - 老叟-逸叟年九十四 (Phùng Khắc Khoan)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Triêu vũ - 朝雨 (Đỗ Phủ)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hỉ chiếu - 喜詔 (Lê Tắc)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Lão tẩu - Dật tẩu niên cửu thập tứ - 老叟-逸叟年九十四 (Phùng Khắc Khoan)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Triêu vũ - 朝雨 (Đỗ Phủ)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vua Nghiêu
2. họ Nghiêu
3. cao
2. họ Nghiêu
3. cao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao.
2. (Danh) Vua “Nghiêu” 堯, một vị vua rất hiền thánh đời xưa.
3. (Danh) Họ “Nghiêu”.
2. (Danh) Vua “Nghiêu” 堯, một vị vua rất hiền thánh đời xưa.
3. (Danh) Họ “Nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua Nghiêu, một vị vua rất thánh hiền đời xưa.
② Cao.
② Cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao;
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao — Tên vị vua đời Đào Đường, cổ Trung Hoa, được coi là bật thánh quân. Bài [1]Văn tế Trận vong Tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Hồn phách đâu đều ngày tháng Thuấn Nghiêu « — Họ người.
Từ ghép 4