Có 1 kết quả:
thái
Tổng nét: 4
Bộ: đại 大 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵大丶
Nét bút: 一ノ丶丶
Thương Hiệt: KI (大戈)
Unicode: U+592A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tài ㄊㄞˋ
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): ふと.い (futo.i), ふと.る (futo.ru)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: taai3
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): ふと.い (futo.i), ふと.る (futo.ru)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: taai3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quan liệp - 觀獵 (Lý Bạch)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thính Lưu An xướng ca - 聽劉安唱歌 (Cố Huống)
• Thướng Hồ thừa chỉ Tông Thốc - 上胡承旨宗鷟 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thướng Tam Giáp - 上三峽 (Lý Bạch)
• Thướng Thái Hàng - 上太行 (Vu Khiêm)
• Tước phi đa - 雀飛多 (Tùng Thiện Vương)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quan liệp - 觀獵 (Lý Bạch)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thính Lưu An xướng ca - 聽劉安唱歌 (Cố Huống)
• Thướng Hồ thừa chỉ Tông Thốc - 上胡承旨宗鷟 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thướng Tam Giáp - 上三峽 (Lý Bạch)
• Thướng Thái Hàng - 上太行 (Vu Khiêm)
• Tước phi đa - 雀飛多 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao, to
2. rất
2. rất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Quá. ◎Như: “thái đa” 太多 nhiều quá, “thái nhiệt” 太熱 nóng quá, “thái khách khí liễu” 太客氣了 khách sáo quá.
2. (Phó) Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định). ◎Như: “thái vĩ đại liễu!” 太偉大了 thật là vĩ đại, “thái tinh tế liễu!” 太精細了 rất tinh tế.
3. (Phó) Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). ◎Như: “bất thái hảo” 不太好 không tốt lắm, “bất thái diệu” 不太妙 không khéo lắm.
4. (Tính) Tối, cực kì. ◎Như: “thái cổ” 太古 thời cực xưa, tối cổ, “thái thủy” 太始 lúc mới đầu.
5. (Tính) Cao, lớn. ◎Như: “thái học” 太學 bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay), “thái không” 太空 không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: “thái lão bá” 太老伯 ông bác, “thái lão sư” 太老師 ông thầy, “thái phu nhân” 太夫人 bà.
7. (Danh) Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất. ◎Như: “tổ thái” 祖太, “a thái” 阿太. (2) Xem “thái thái” 太太.
2. (Phó) Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định). ◎Như: “thái vĩ đại liễu!” 太偉大了 thật là vĩ đại, “thái tinh tế liễu!” 太精細了 rất tinh tế.
3. (Phó) Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). ◎Như: “bất thái hảo” 不太好 không tốt lắm, “bất thái diệu” 不太妙 không khéo lắm.
4. (Tính) Tối, cực kì. ◎Như: “thái cổ” 太古 thời cực xưa, tối cổ, “thái thủy” 太始 lúc mới đầu.
5. (Tính) Cao, lớn. ◎Như: “thái học” 太學 bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay), “thái không” 太空 không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: “thái lão bá” 太老伯 ông bác, “thái lão sư” 太老師 ông thầy, “thái phu nhân” 太夫人 bà.
7. (Danh) Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất. ◎Như: “tổ thái” 祖太, “a thái” 阿太. (2) Xem “thái thái” 太太.
Từ điển Thiều Chửu
① To lắm, có khi viết chữ 大, có khi viết chữ 泰.
② Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá 太老伯 hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia 老太爺 cụ cố ông, thái phu nhân 太夫人 cụ cố bà, v.v.
③ Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân 太君, nay gọi vợ các quan là thái thái 太太 cũng do nghĩa ấy.
② Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá 太老伯 hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia 老太爺 cụ cố ông, thái phu nhân 太夫人 cụ cố bà, v.v.
③ Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân 太君, nay gọi vợ các quan là thái thái 太太 cũng do nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To, lớn: 太空 Thái không, thái hư, vũ trụ (khoảng trống không bao la);
② Tiếng tôn xưng người bậc ông trở lên: 太老伯 Ông bác; 太老師 Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình);
③ (pht) Rất, quá, lắm: 這條褲太長了 Quần này dài quá; 他對這事不太熱心 Đối với việc này anh ta không sốt sắng lắm; 太早 Quá sớm; 她唱得太好了 Cô ấy hát rất hay;
④ [Tài] (Họ) Thái.
② Tiếng tôn xưng người bậc ông trở lên: 太老伯 Ông bác; 太老師 Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình);
③ (pht) Rất, quá, lắm: 這條褲太長了 Quần này dài quá; 他對這事不太熱心 Đối với việc này anh ta không sốt sắng lắm; 太早 Quá sớm; 她唱得太好了 Cô ấy hát rất hay;
④ [Tài] (Họ) Thái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất. Lắm. Quá độ — To lớn.
Từ ghép 40
á thái 亚太 • á thái 亞太 • á thái kinh hiệp tổ chức 亚太经合组织 • á thái kinh hiệp tổ chức 亞太經合組織 • ất thái 乙太 • cái thế thái bảo 盖世太保 • cái thế thái bảo 蓋世太保 • do thái 犹太 • do thái 猶太 • hoàng thái hậu 皇太后 • hoàng thái tử 皇太子 • quốc tế thái không trạm 國際太空站 • thái âm 太陰 • thái bạch 太白 • thái bảo 太保 • thái bình 太平 • thái bình dương 太平洋 • thái cổ 太古 • thái cực 太極 • thái cực quyền 太極拳 • thái dương 太阳 • thái dương 太陽 • thái giám 太监 • thái giám 太監 • thái hậu 太后 • thái hoà 太和 • thái không 太空 • thái miếu 太廟 • thái nguyên 太原 • thái phó 太傅 • thái quá 太過 • thái sử 太史 • thái sư 太师 • thái sư 太師 • thái thái 太太 • thái thú 太守 • thái tuế đầu thượng động thổ 太歲頭上動土 • thái tử 太子 • thái uý 太尉 • thái y 太醫