Có 1 kết quả:
triền
Tổng nét: 15
Bộ: nghiễm 广 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: IWCG (戈田金土)
Unicode: U+5EDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ
Âm Nôm: chiền, chờn, gìn, rền, triền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): みせ (mise), やしき (yashiki), たな (tana)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4
Âm Nôm: chiền, chờn, gìn, rền, triền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): みせ (mise), やしき (yashiki), たな (tana)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm tuyền nhật, chuyển phó Hải Dương trấn đình trú kỷ sự - 錦旋日轉赴海陽鎮停住紀事 (Phan Huy Ích)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Khê kiều tễ nguyệt - 溪橋霽月 (Bùi Huy Bích)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Quá Yên Kinh - 過燕京 (Phan Huy Ích)
• Sơn thị tình lam - 山市晴嵐 (Phạm Đình Hổ)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Xuân thành du ngoạn - 春城遊玩 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Khê kiều tễ nguyệt - 溪橋霽月 (Bùi Huy Bích)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Quá Yên Kinh - 過燕京 (Phan Huy Ích)
• Sơn thị tình lam - 山市晴嵐 (Phạm Đình Hổ)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Xuân thành du ngoạn - 春城遊玩 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ ở của dân
2. quán chợ
2. quán chợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ ở trong thành thị của người bình dân thời xưa.
2. (Danh) Quán chợ, hàng quán, cửa hàng. ◎Như: “thị triền” 市廛 phố chợ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao” 舊樂死散, 其人流落市廛, 挾技以遨 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.
2. (Danh) Quán chợ, hàng quán, cửa hàng. ◎Như: “thị triền” 市廛 phố chợ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao” 舊樂死散, 其人流落市廛, 挾技以遨 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ của một người dân ở gọi là triền.
② Quán chợ, đời xưa các chợ đều do quan làm, nhưng chỉ đánh thuế nhà không đánh thuế đồ hàng. Nay cũng gọi các hàng quán là thị triền 市廛. Nguyễn Du 阮攸: Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao 舊樂死散,其人流落市廛,挾技以遨 đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.
② Quán chợ, đời xưa các chợ đều do quan làm, nhưng chỉ đánh thuế nhà không đánh thuế đồ hàng. Nay cũng gọi các hàng quán là thị triền 市廛. Nguyễn Du 阮攸: Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao 舊樂死散,其人流落市廛,挾技以遨 đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ ở của một gia đình thời xưa;
② Quán chợ, hàng quán, cửa hàng.
② Quán chợ, hàng quán, cửa hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu đất hai mẫu rưỡi ta — Ngôi nhà có một gia dình cư ngụ — Tiệm bán hàng.
Từ ghép 1