Có 1 kết quả:
củng
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘共
Nét bút: 一丨一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: QTC (手廿金)
Unicode: U+62F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǒng ㄍㄨㄥˇ
Âm Nôm: cõng, cùng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): こまぬ.く (komanu.ku), こまね.く (komane.ku)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung2
Âm Nôm: cõng, cùng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): こまぬ.く (komanu.ku), こまね.く (komane.ku)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung2
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 1 - 珠江裴尚書京回,欲訪不果詩以寄其一 (Nguyễn Khuyến)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 5 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其五 (Cao Bá Quát)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Điếu Thánh Tông Thuần hoàng đế - 弔聖宗淳皇帝 (Ngô Chi Lan)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 - 扈駕天長書事其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Ninh Minh giang ký kiến - 寧明江記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Văn mệnh bắc sứ lưu giản kinh trung chư hữu - 聞命北使留簡京中諸友 (Nguyễn Đề)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 5 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其五 (Cao Bá Quát)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Điếu Thánh Tông Thuần hoàng đế - 弔聖宗淳皇帝 (Ngô Chi Lan)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 - 扈駕天長書事其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Ninh Minh giang ký kiến - 寧明江記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)
• Văn mệnh bắc sứ lưu giản kinh trung chư hữu - 聞命北使留簡京中諸友 (Nguyễn Đề)
• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chắp tay cung kính
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chắp tay (tỏ ý cung kính). ◎Như: “củng thủ” 拱手 chắp tay. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ củng nhi lập” 子路拱而立 (Vi tử 微子) Tử Lộ chắp tay đứng (đợi).
2. (Động) Vây quanh, nhiễu quanh. ◎Như: “chúng tinh củng nguyệt” 眾星拱月 đám sao vây quanh mặt trăng.
3. (Động) Khom, gù, uốn cong (phần trên hay trước của thân thể). ◎Như: “miêu nhi củng khởi thân thể” 貓兒拱起身體 con mèo khom mình nhổm dậy.
4. (Động) Trổ, đâm ra, nhú ra. ◎Như: “miêu nhi củng xuất thổ” 苗兒拱出土 mầm nhú ra khỏi mặt đất.
5. (Động) Đùn, đẩy ra, thôi thúc. ◎Như: “tha bị đại gia củng xuất lai đương đại biểu” 他被大家拱出來當代表 anh ấy bị mọi người đẩy ra làm đại biểu.
6. (Tính) Có thể dùng hai tay ôm được. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ mộ chi mộc củng hĩ” 爾墓之木拱矣 (Hi công tam thập nhị niên 僖公三十二年) Cây ở mộ ông bằng một vòng tay.
7. (Tính) Có hình vòng cung. ◎Như: “củng kiều” 拱橋 cầu vòng cung, “củng môn” 拱門 cổng hình vòng cung.
2. (Động) Vây quanh, nhiễu quanh. ◎Như: “chúng tinh củng nguyệt” 眾星拱月 đám sao vây quanh mặt trăng.
3. (Động) Khom, gù, uốn cong (phần trên hay trước của thân thể). ◎Như: “miêu nhi củng khởi thân thể” 貓兒拱起身體 con mèo khom mình nhổm dậy.
4. (Động) Trổ, đâm ra, nhú ra. ◎Như: “miêu nhi củng xuất thổ” 苗兒拱出土 mầm nhú ra khỏi mặt đất.
5. (Động) Đùn, đẩy ra, thôi thúc. ◎Như: “tha bị đại gia củng xuất lai đương đại biểu” 他被大家拱出來當代表 anh ấy bị mọi người đẩy ra làm đại biểu.
6. (Tính) Có thể dùng hai tay ôm được. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ mộ chi mộc củng hĩ” 爾墓之木拱矣 (Hi công tam thập nhị niên 僖公三十二年) Cây ở mộ ông bằng một vòng tay.
7. (Tính) Có hình vòng cung. ◎Như: “củng kiều” 拱橋 cầu vòng cung, “củng môn” 拱門 cổng hình vòng cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng.
② Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng.
③ Vùng quanh, nhiễu quanh.
④ Cầm.
② Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng.
③ Vùng quanh, nhiễu quanh.
④ Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chắp tay;
② Chét hai bàn tay lại với nhau;
③ Vây bọc, vây quanh, vòng quanh: 衆星拱月 Các vì sao vây bọc mặt trăng;
④ Khom, gù, uốn cong: 黑貓拱了拱腰 Con mèo đen uốn lưng;
⑤ Đùn, đẩy, ủi, chui ra: 用身子拱開了大門 Lấy thân mình đẩy cửa; 豬用嘴拱地 Lợn ủi đất bằng mỏm; 蟲子拱土 Sâu đùn đất;
⑥ Trổ ra, đâm ra, nhú ra: 苗兒拱出土 Mầm nhú ra khỏi mặt đất;
⑦ (văn) Cầm;
⑧ Vòm, hình cung: 拱式涵洞 Cống nước hình cung; 拱道 Đường vòm.
② Chét hai bàn tay lại với nhau;
③ Vây bọc, vây quanh, vòng quanh: 衆星拱月 Các vì sao vây bọc mặt trăng;
④ Khom, gù, uốn cong: 黑貓拱了拱腰 Con mèo đen uốn lưng;
⑤ Đùn, đẩy, ủi, chui ra: 用身子拱開了大門 Lấy thân mình đẩy cửa; 豬用嘴拱地 Lợn ủi đất bằng mỏm; 蟲子拱土 Sâu đùn đất;
⑥ Trổ ra, đâm ra, nhú ra: 苗兒拱出土 Mầm nhú ra khỏi mặt đất;
⑦ (văn) Cầm;
⑧ Vòm, hình cung: 拱式涵洞 Cống nước hình cung; 拱道 Đường vòm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chắp hai tay lại — Cầm nắm — Ôm giữ — Chầu quanh — Hướng về.
Từ ghép 9