Có 1 kết quả:
cải
Tổng nét: 7
Bộ: phác 攴 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰己攵
Nét bút: フ一フノ一ノ丶
Thương Hiệt: SUOK (尸山人大)
Unicode: U+6539
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gǎi ㄍㄞˇ
Âm Nôm: cãi, gởi, gửi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): あらた.める (arata.meru), あらた.まる (arata.maru)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: goi2
Âm Nôm: cãi, gởi, gửi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): あらた.める (arata.meru), あらた.まる (arata.maru)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: goi2
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] - 代悲白頭翁【白頭翁詠】 (Lưu Hy Di)
• Đề Tình Tận kiều - 題情盡橋 (Ung Đào)
• Hồi hương ngẫu thư kỳ 1 - 回鄉偶書其一 (Hạ Tri Chương)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Sơn pha dương - Hàm Dương hoài cổ - 山坡羊-咸陽懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] - 代悲白頭翁【白頭翁詠】 (Lưu Hy Di)
• Đề Tình Tận kiều - 題情盡橋 (Ung Đào)
• Hồi hương ngẫu thư kỳ 1 - 回鄉偶書其一 (Hạ Tri Chương)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Sơn pha dương - Hàm Dương hoài cổ - 山坡羊-咸陽懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sửa đổi, thay đổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biến đổi, thay đổi.
2. (Động) Sửa, chữa. ◎Như: “cải tạo” 改造 sửa đổi, “cải quá” 改過 sửa lỗi.
3. (Danh) Họ “Cải”.
2. (Động) Sửa, chữa. ◎Như: “cải tạo” 改造 sửa đổi, “cải quá” 改過 sửa lỗi.
3. (Danh) Họ “Cải”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay đổi, đổi thay, biến đổi: 西貢完全改了樣子 Sài Gòn đã thay đổi hẳn;
② Chữa: 改文章 Chữa bài;
③ [Găi] (Họ) Cải.
② Chữa: 改文章 Chữa bài;
③ [Găi] (Họ) Cải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Cũng viết là
Từ ghép 49
biến cải 變改 • cải ác 改惡 • cải ác tòng thiện 改惡從善 • cải biến 改变 • cải biên 改編 • cải biên 改编 • cải biến 改變 • cải cách 改革 • cải chính 改正 • cải danh 改名 • cải dong 改容 • cải dung 改容 • cải đầu hoán diện 改頭換面 • cải đính 改訂 • cải đô 改都 • cải giá 改嫁 • cải giáo 改教 • cải hoạch 改畫 • cải hoán 改換 • cải hối 改悔 • cải huyền cánh trương 改弦更張 • cải khẩu 改口 • cải lão hoàn đồng 改老還童 • cải lương 改良 • cải mệnh 改命 • cải nguyên 改元 • cải nhiệm 改任 • cải quá 改过 • cải quá 改過 • cải quan 改觀 • cải tà 改邪 • cải tà quy chánh 改邪歸正 • cải táng 改葬 • cải tạo 改造 • cải thiện 改善 • cải tiến 改进 • cải tiến 改進 • cải tiếu 改醮 • cải tổ 改組 • cải tổ 改组 • cải trang 改装 • cải trang 改裝 • cải triệt 改轍 • cải tuyển 改選 • cải vật 改物 • cánh cải 更改 • đồ cải 塗改 • hối cải 悔改 • tu cải 修改