Có 1 kết quả:

bại
Âm Hán Việt: bại
Tổng nét: 11
Bộ: phác 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: BCOK (月金人大)
Unicode: U+6557
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bài ㄅㄞˋ
Âm Nôm: bại, bậy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): やぶ.れる (yabu.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baai6

Tự hình 7

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hỏng, đổ nát
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thua trận. ◇Sử Kí 史記: “Chí Bành Thành, Hán binh bại tán nhi hoàn” 至彭城, 漢兵敗散而還 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đến Bành Thành, quân của Hán bị đánh bại, tan tác trở về.
2. (Động) Chiến thắng. ◇Sử Kí 史記: “Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê” 吳敗越王句踐會稽 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
3. (Động) Suy sụp. ◎Như: “gia bại nhân vong” 家敗人亡 gia đình suy lạc người mất.
4. (Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực” 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
5. (Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎Như: “bại độc” 敗毒 tiêu độc, “bại hỏa” 敗火 giải nhiệt.
6. (Tính) Tàn, rụng. ◎Như: “khô chi bại diệp” 枯枝敗葉 cành khô lá rụng.
7. (Tính) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎Như: “bại bích” 敗壁 vách đổ.
8. (Danh) Việc không thành. ◎Như: “thất bại vi thành công chi mẫu” 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỏng, đổ nát, như vong quốc bại gia 亡國敗家 làm mất nước nát nhà. Ðứa con làm hỏng nhà gọi là bại tử 敗子, nhục bại 肉敗 thịt đã thiu thối, bại diệp 敗葉 lá rụng, v.v.
② Nghiêng đổ, như bại bích 敗壁 vách đổ.
③ Thua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thua, bại: 一敗塗地 Thua liểng xiểng;
② Đánh thắng, đánh bại: 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: 失敗 Thất bại; 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; 身敗名裂 Thân bại danh liệt; 亡國敗家 Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: 花開敗了 Hoa tàn; 敗葉 Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: 敗壁 Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: 敗毒 Tiêu độc, tống độc; 敗火 Giải nhiệt, hạ nhiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua. Thua trận — Hư hỏng, không dùng được.

Từ ghép 46