Có 2 kết quả:
gia • tà
Tổng nét: 11
Bộ: đẩu 斗 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰余斗
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶丶丶一丨
Thương Hiệt: ODYJ (人木卜十)
Unicode: U+659C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xiá ㄒㄧㄚˊ, xié ㄒㄧㄝˊ, yé ㄜˊ
Âm Nôm: tà
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): なな.め (nana.me), はす (hasu)
Âm Hàn: 사, 야
Âm Quảng Đông: ce3, ce4, je4
Âm Nôm: tà
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): なな.め (nana.me), はす (hasu)
Âm Hàn: 사, 야
Âm Quảng Đông: ce3, ce4, je4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Quá Liễu Khê đạo viện - 過柳溪道院 (Đới Thúc Luân)
• Tạc nhật - 昨日 (Lý Thương Ẩn)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Vịnh sử thi - Vị tân - 詠史詩-渭濱 (Hồ Tằng)
• Yết mã Đại Kính sơn - 歇馬大徑山 (Trần Hiến Chương)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Quá Liễu Khê đạo viện - 過柳溪道院 (Đới Thúc Luân)
• Tạc nhật - 昨日 (Lý Thương Ẩn)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Vịnh sử thi - Vị tân - 詠史詩-渭濱 (Hồ Tằng)
• Yết mã Đại Kính sơn - 歇馬大徑山 (Trần Hiến Chương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẹo.
② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.
② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lệch, vẹo, nghiêng, xiên, chéo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Vẹo.
② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.
② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghiêng, lệch, chéo, xiên, dốc, chếch: 斜着剪裁 Cắt chéo; 電線柱有點斜 Cột điện hơi chếch sang một bên; 這幅墻已傾斜,快要倒塌 Bức tường này nghiêng lệch sắp đổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc lên. Dùng đấu vực nghiêng xuống rồi múc lên — Nghiêng. Dốc. Không thẳng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tà như giục cơn buồn, khách đà lên ngựa người còn nghé theo « ( bóng tà tức bóng nắng nghiêng của buổi chiều ). ).
Từ ghép 14
khuynh tà 倾斜 • khuynh tà 傾斜 • tà câu 斜鉤 • tà câu 斜钩 • tà dương 斜陽 • tà giác 斜角 • tà huy 斜暉 • tà khán 斜看 • tà nguyệt 斜月 • tà nhấn 斜眼 • tà phương hình 斜方形 • tà song 斜窗 • tà tà 斜斜 • tà thiêm 斜簽