Có 50 kết quả:

㩗 xié ㄒㄧㄝˊ㩦 xié ㄒㄧㄝˊ㶸 xié ㄒㄧㄝˊ偕 xié ㄒㄧㄝˊ劦 xié ㄒㄧㄝˊ勰 xié ㄒㄧㄝˊ协 xié ㄒㄧㄝˊ協 xié ㄒㄧㄝˊ叶 xié ㄒㄧㄝˊ巂 xié ㄒㄧㄝˊ恊 xié ㄒㄧㄝˊ挟 xié ㄒㄧㄝˊ挾 xié ㄒㄧㄝˊ揳 xié ㄒㄧㄝˊ携 xié ㄒㄧㄝˊ撷 xié ㄒㄧㄝˊ擕 xié ㄒㄧㄝˊ擷 xié ㄒㄧㄝˊ攜 xié ㄒㄧㄝˊ斜 xié ㄒㄧㄝˊ旪 xié ㄒㄧㄝˊ桔 xié ㄒㄧㄝˊ歙 xié ㄒㄧㄝˊ汁 xié ㄒㄧㄝˊ熁 xié ㄒㄧㄝˊ絜 xié ㄒㄧㄝˊ纈 xié ㄒㄧㄝˊ缬 xié ㄒㄧㄝˊ翓 xié ㄒㄧㄝˊ耶 xié ㄒㄧㄝˊ胁 xié ㄒㄧㄝˊ脅 xié ㄒㄧㄝˊ脇 xié ㄒㄧㄝˊ脋 xié ㄒㄧㄝˊ苴 xié ㄒㄧㄝˊ葉 xié ㄒㄧㄝˊ衺 xié ㄒㄧㄝˊ襭 xié ㄒㄧㄝˊ諧 xié ㄒㄧㄝˊ谐 xié ㄒㄧㄝˊ邪 xié ㄒㄧㄝˊ鑴 xié ㄒㄧㄝˊ鞋 xié ㄒㄧㄝˊ鞵 xié ㄒㄧㄝˊ頁 xié ㄒㄧㄝˊ頡 xié ㄒㄧㄝˊ颉 xié ㄒㄧㄝˊ鮭 xié ㄒㄧㄝˊ鲑 xié ㄒㄧㄝˊ龤 xié ㄒㄧㄝˊ

1/50

xié ㄒㄧㄝˊ

U+3A57, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+3A66, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+3DB8, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (precise meaning unknown, relates to iron)
(2) variant of |[xie2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+5055, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng, một lượt với nhau. ◎Như: “giai hành” cùng đi, “giai nhập” cùng vào. ◇Nguyễn Trãi : “Kính trung bạch phát giai nhân lão” (Thu nhật ngẫu hứng ) Tóc bạc trong gương cùng với người già đi.
2. (Phó) Đều, toàn bộ. ◇Phạm Trọng Yêm : “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
3. (Động) Làm cho đều nhau, làm cho tề chỉnh. ◇Quản Tử : “Tu đạo lộ, giai độ lượng, nhất xưng số” , , (Ấu quan ) Sửa sang đường sá, thống nhất đo lường, thống nhất xưng số.
4. (Động) Sánh với, sánh bằng. ◇Thái Bình Quảng Kí : “Tinh cần vi sự, nhân bất khả giai dã” , (Kim khả kí ) Làm việc chăm chỉ chu đáo, không ai sánh bằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cùng, đều: Cùng đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đều cùng.

Từ điển Trung-Anh

in company with

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [liè ㄌㄧㄝˋ]

U+52A6, tổng 6 nét, bộ lì 力 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[xie2]
(2) to cooperate
(3) combined labor

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+52F0, tổng 15 nét, bộ lì 力 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoà, đều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hòa hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoà hợp (như [xié], bộ ) (thường dùng để đặt tên người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chung sức chung lòng mà làm việc.

Từ điển Trung-Anh

harmonious

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+534F, tổng 6 nét, bộ shí 十 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chung sức, cộng tác, cùng nhau: Chung sức chung lòng;
② Trợ lực, giúp đỡ.hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to cooperate
(2) to harmonize
(3) to help
(4) to assist
(5) to join

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 66

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+5354, tổng 8 nét, bộ shí 十 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngã tam nhân kết vi huynh đệ, hiệp lực đồng tâm, nhiên hậu khả đồ đại sự” , , (Đệ nhất hồi ) Ba chúng ta kết làm anh em, cùng lòng hợp sức, sau mới có thể tính được việc lớn.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: “hiệp trợ” trợ giúp.
3. (Động) Phục tòng.
4. (Phó) Cùng nhau, chung. ◎Như: “hiệp nghị” cùng bàn bạc, “hiệp thương” thương thảo cùng nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chung sức, cộng tác, cùng nhau: Chung sức chung lòng;
② Trợ lực, giúp đỡ.hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cooperate
(2) to harmonize
(3) to help
(4) to assist
(5) to join

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 66

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [shè ㄕㄜˋ, ㄜˋ]

U+53F6, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” . § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” .
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ văn là chữ . Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là hiệp vận .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Hài hoà, hoà hợp, ăn khớp. Xem [yè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Hiệp .

Từ điển Trung-Anh

to be in harmony

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+604A, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [jiā ㄐㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+631F, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cặp dưới nách, xốc dưới nách: Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách;
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: Cậy lớn; Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như (bộ ): Mười ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to clasp under the arm
(2) to coerce

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 10

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [jiā ㄐㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+633E, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cặp, kẹp (dưới nách). ◇Mạnh Tử : “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” (Lương Huệ Vương thượng ) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên : “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” (Cửu ca , Quốc thương ) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” cậy lớn, “hiệp quý” ỷ sang. ◇Hồng Thăng : “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” , (Trường sanh điện 殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh : “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” , 使 (Đại nhã , Đại minh ) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” . ◎Như: “tiếp nhật” mười ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cặp dưới nách, xốc dưới nách: Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách;
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: Cậy lớn; Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như (bộ ): Mười ngày.

Từ điển Trung-Anh

(1) to clasp under the arm
(2) to coerce

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, xiē ㄒㄧㄝ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+63F3, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chêm, đóng. ◎Như: “tường thượng tiết nhất cá đinh tử” đóng một cái đinh trên tường.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+643A, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huề .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: Mang theo vũ khí đầu hàng; Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Huề và Huề .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry
(2) to take along
(3) to bring along
(4) to hold (hands)
(5) also pr. [xi1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+64B7, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy vạt áo đùm vật

Từ điển phổ thông

hái, ngắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+64D5, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huề .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+64F7, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hái, ngắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy vạt áo đùm, bọc vật gì. § Thông “hiệt” .
2. (Động) Lấy, hái lấy, ngắt lấy. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” , , (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+651C, tổng 21 nét, bộ shǒu 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西: “Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến” , (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
2. (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: “phù lão huề ấu” dìu già dắt trẻ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ” , , , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).
4. (Động) Nhấc lên. ◎Như: “huề vật” nhấc đồ vật. ◇Vương Duy : “Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu” , (Ngẫu nhiên tác ).
5. (Động) Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. ◎Như: “huề nhị” hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư : “Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã” , (Ngụy Trưng truyện ) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
6. (Động) Liền, liên tiếp.
7. (Động) Xa cách trần thế.
8. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: Mang theo vũ khí đầu hàng; Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry
(2) to take along
(3) to bring along
(4) to hold (hands)
(5) also pr. [xi1]

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 32

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [xiá ㄒㄧㄚˊ, ㄜˊ]

U+659C, tổng 11 nét, bộ dōu 斗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lệch, vẹo, nghiêng, xiên, chéo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” , “Trần Đào tà” .
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ : “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” , (Thủy hạm khiển hứng ) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẹo.
② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiêng, lệch, chéo, xiên, dốc, chếch: Cắt chéo; Cột điện hơi chếch sang một bên; Bức tường này nghiêng lệch sắp đổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc lên. Dùng đấu vực nghiêng xuống rồi múc lên — Nghiêng. Dốc. Không thẳng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tà như giục cơn buồn, khách đà lên ngựa người còn nghé theo « ( bóng tà tức bóng nắng nghiêng của buổi chiều ). ).

Từ điển Trung-Anh

(1) inclined
(2) slanting
(3) oblique
(4) tilting

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 79

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+65EA, tổng 6 nét, bộ rì 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [jié ㄐㄧㄝˊ, ㄐㄩˊ]

U+6854, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” .
2. (Danh) § Xem “kết cao” .
3. § Cũng như chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [shè ㄕㄜˋ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+6B59, tổng 16 nét, bộ qiàn 欠 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” .
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [shī , zhī ]

U+6C41, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhựa, chất lỏng. ◎Như: “quả chấp” nước trái cây, “nhũ chấp” sữa.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất nước đặc, nhựa: Nước sữa; Sữa đậu; Nước cam; Nước chanh;
② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Hiệp . Một âm là Trấp. Xem Trấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước. Chất nước trong trái cây — Nước ép ra.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+7181, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(meaning uncertain)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+7D5C, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sạch sẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong sạch, thanh liêm. ◇Trang Tử : “Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã” (Từ Vô Quỷ ) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ.
2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ . ◇Thi Kinh : “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” , (Tiểu nhã , Sở tì ) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
3. (Động) Sửa sang. ◇Văn tuyển : “Cố toại kiết kì y phục” (Lí khang , Vận mệnh luận ) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
4. Một âm là “hiệt”. (Động) Đo lường. ◇Trang Tử : “Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi” , , , , (Nhân gian thế ) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇Lễ Kí : “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” (Đại Học ) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
6. Ta quen đọc là “khiết”.

Từ điển Trung-Anh

(1) marking line
(2) pure
(3) to regulate

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+7E88, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hàng dệt nhuộm có hoa văn
2. hoa mắt khi say rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hàng dệt có nhuộm hoa văn;
② Hoa mắt (quáng mắt) sau khi say rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) knot
(2) tie a knot

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+7F2C, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hàng dệt nhuộm có hoa văn
2. hoa mắt khi say rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hàng dệt có nhuộm hoa văn;
② Hoa mắt (quáng mắt) sau khi say rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) knot
(2) tie a knot

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+7FD3, tổng 12 nét, bộ yǔ 羽 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chim bay lên
2. như chữ

Tự hình 1

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [, ㄜˊ, ye ]

U+8036, tổng 8 nét, bộ ěr 耳 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm : “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” , 退, (Nhạc Dương Lâu kí ) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” . ◇Đỗ Phủ : “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” , (Binh xa hành ) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” , gọi tắt là “Gia giáo” , là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+80C1, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Sườn, mạng mỡ: Sườn liền thành một mảng;
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; Uy hiếp, đe doạ;
③ (văn) Trách móc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) flank (the side of one's torso)
(2) to coerce
(3) to threaten

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xie2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 17

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄒㄧ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+8105, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí : “Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp” , (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống : “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” , (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi ) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” bắt hiếp người, “hiếp tòng” bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Sườn, mạng mỡ: Sườn liền thành một mảng;
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; Uy hiếp, đe doạ;
③ (văn) Trách móc.

Từ điển Trung-Anh

(1) flank (the side of one's torso)
(2) to coerce
(3) to threaten

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+8107, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+810B, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh : “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử : “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng : “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” .
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [shè ㄕㄜˋ, ㄜˋ]

U+8449, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” đời cuối, “dịch diệp” nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” , (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức : “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” , (Tiền Xích Bích phú ) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” . ◎Như: “tam diệp thư” ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” .

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+887A, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

không ngay thẳng, bất chính

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xấu ác, bất chính.
2. (Tính) Kì dị, quái đản.

Từ điển Thiều Chửu

① Bất chánh, quẹo. Cũng như chữ tà .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tà, bất chánh (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vạt áo xéo, không thẳng. Cong vạy. Không ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xie2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+896D, tổng 20 nét, bộ yī 衣 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lấy vạt áo đùm vật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đùm, lấy vạt áo bọc lấy vật gì.

Từ điển Thiều Chửu

① Đùm, lấy vạt áo đùm vật gì gọi là hiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đùm lấy bằng vạt áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tà áo, vạt áo mà bọc vật gì.

Từ điển Trung-Anh

carry with the front of a robe

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+8AE7, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoà hợp, hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp, điều hòa. ◎Như: “âm vận hòa hài” âm vận hòa hợp.
2. (Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương 西: “Sự tất hài hĩ” (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.
3. (Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như: “hài giá” thỏa thuận giá cả.
4. (Động) Biện biệt. ◇Liệt Tử : “Dư nhất nhân bất doanh ư đức nhi hài ư lạc, hậu thế kì truy sổ ngô quá hồ!” , ! (Chu Mục vương ) Ta không biết tu dưỡng đạo đức mà chỉ lo tìm hưởng thú vui sung sướng, người đời sau có lẽ sẽ trách lỗi lầm của ta!
5. (Động) Đối chiếu. ◇Vương Sung : “Hài ư kinh bất nghiệm, tập ư truyện bất hợp” , (Luận hành , Tự kỉ ).
6. (Tính) Hí hước, hoạt kê. ◎Như: “khôi hài” hài hước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả: Âm điệu hài hoà;
② Hài hước, khôi hài: Khôi hài;
③ Xong xuôi, kết thúc: Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).

Từ điển Trung-Anh

harmonious

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+8C10, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoà hợp, hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả: Âm điệu hài hoà;
② Hài hước, khôi hài: Khôi hài;
③ Xong xuôi, kết thúc: Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

harmonious

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 29

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [shé ㄕㄜˊ, ㄒㄩˊ, ㄧㄚˊ, ㄜˊ, ㄩˊ]

U+90AA, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không ngay thẳng, bất chính

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không ngay, gian. ◎Như: “tà niệm” ý nghĩ không ngay thẳng, “tà tâm” lòng gian ác, “tà thuyết” chủ trương không chính đáng.
2. (Tính) Lệch, cong. § Thông “tà” .
3. (Danh) Tư tưởng hoặc hành vi không ngay thẳng. ◎Như: “tà bất thắng chánh” tà không hơn chánh được. ◇Luận Ngữ: “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết: "tư vô tà"” , , : (Vi chính ) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể thâu tóm được tất cả là: không nghĩ bậy.
4. (Danh) Những điều quái dị, không bình thường. ◎Như: “khu tà” đuổi trừ tà ma.
5. (Danh) Bệnh khí (đông y). ◎Như: “phong tà” tà gió làm bệnh, “thấp tà” khí ẩm thấp làm bệnh.
6. Một âm là “da”. (Danh) “Lang Da” tên một ấp của nước Tề.
7. (Trợ) Đặt ở cuối câu, nói sự còn ngờ. Dùng như chữ “da” . ◇Sử Kí : “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị da, phi da?” , , (Bá Di liệt truyện ) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
8. Một âm là “từ”. (Phó) Chậm rãi, từ từ. § Thông “từ” . ◇Thi Kinh : “Kì hư kì từ, Kí cức chỉ thư” , (Bội phong , Bắc phong ) Còn khoan thai từ từ hay sao? Đã gấp lắm rồi.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xie2]

Từ điển Trung-Anh

(1) demonic
(2) iniquitous
(3) nefarious
(4) evil
(5) unhealthy influences that cause disease (Chinese medicine)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 73

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+9474, tổng 26 nét, bộ jīn 金 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại đỉnh (vạc) thời xưa
2. vầng hơi toả ra bên mặt trời

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ như cái đỉnh.
② Vừng hơi, ánh khí toả ra bên mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại đỉnh (vạc) thời xưa;
② Vừng hơi toả ra bên mặt trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu lớn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 31

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄨㄚ]

U+978B, tổng 15 nét, bộ gé 革 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “bì hài” giày da.

Từ điển Thiều Chửu

① Giày (thứ giày buộc dây).

Từ điển Trần Văn Chánh

Giày, dép: Một đôi giày da; Dép cói; Dép lê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dép để đi, mang ở chân. Cũng chỉ giày guốc. Chẳng hạn mộc hài ( guốc ). Cách hài ( giày da ).

Từ điển Trung-Anh

(1) shoe
(2) CL:|[shuang1],|[zhi1]

Từ điển Trung-Anh

variant of [xie2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 83

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+97B5, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “hài” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ hài .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hài .

Từ điển Trung-Anh

variant of [xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄜˋ]

U+9801, tổng 9 nét, bộ yè 頁 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu, sọ. § Tức “não đại” .
2. (Danh) Trang, tờ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện). ◎Như: “ngã khán liễu tam hiệt thư” tôi đã xem xong ba trang sách.
4. (Tính) Thành phiến mỏng, lớp, mảng. ◎Như: “hiệt nham” đá nham thành mảng trong lòng đất.

Tự hình 5

Dị thể 2

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+9821, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay bổng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” ).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh : “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” , (Bội phong , Yến yến ) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trừ đi, bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bay vút lên. hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: Tác dụng chống đối nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a bird) to fly upwards
(2) (of the neck) stiff

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+9889, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay bổng lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trừ đi, bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Bay vút lên. hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: Tác dụng chống đối nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a bird) to fly upwards
(2) (of the neck) stiff

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [guī ㄍㄨㄟ, huà ㄏㄨㄚˋ, kuí ㄎㄨㄟˊ, ㄨㄚ]

U+9BAD, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ [guī ㄍㄨㄟ, ㄨㄚ]

U+9C91, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xié ㄒㄧㄝˊ

U+9FA4, tổng 26 nét, bộ yuè 龠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to harmonize
(2) to accord with
(3) to agree

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0