Có 2 kết quả:
ngô • ngộ
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木吾
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: DMMR (木一一口)
Unicode: U+68A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wú ㄨˊ, wù ㄨˋ, yǔ ㄩˇ
Âm Nôm: ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): あおぎり (aogiri)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Âm Nôm: ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): あおぎり (aogiri)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác - 夜聽許十一損誦詩愛而有作 (Đỗ Phủ)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang Nam lộng kỳ 1 - 江南弄其一 (Viên Tông)
• Hoạ Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh mông thăng thị lang trí sĩ nguyên vận - 和閣臣學士明洲陳貞詥先生蒙陞侍郎致仕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm - 奉北使恭遇熙陵大祥日有感 (Phạm Nhân Khanh)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Tương kiến hoan kỳ 2 - 相見歡其二 (Lý Dục)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
• Vịnh bách thiệt - 詠百舌 (Nguyễn Văn Giao)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang Nam lộng kỳ 1 - 江南弄其一 (Viên Tông)
• Hoạ Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh mông thăng thị lang trí sĩ nguyên vận - 和閣臣學士明洲陳貞詥先生蒙陞侍郎致仕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm - 奉北使恭遇熙陵大祥日有感 (Phạm Nhân Khanh)
• Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Hōjō Ōsho)
• Tương kiến hoan kỳ 2 - 相見歡其二 (Lý Dục)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
• Vịnh bách thiệt - 詠百舌 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây vông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴).
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng.
② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾.
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.
② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾.
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Cây ngô đồng (Firmiana platanifolia).【梧桐】ngô đồng [wútóng] (thực) Cây ngô đồng, cây dông;
②【支梧】chi ngô [zhiwu] Xem 支 (bộ 支), nghĩa
⑪;
③【魁梧】khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.
②【支梧】chi ngô [zhiwu] Xem 支 (bộ 支), nghĩa
⑪;
③【魁梧】khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây tức cây Ngô đồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thú quê thuần hức bén mùi, giếng vàng đã rụng một vài lá ngô «.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴).
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.
Từ điển Thiều Chửu