Có 2 kết quả:ngô • ngộ Unicode: U+68A7 Tổng nét: 11 Bộ: mộc 木 (+7 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰木吾 Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フ一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình 2 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng • Canh lậu tử kỳ 6 - 更漏子其六 (Ôn Đình Quân) • Hà Bắc đạo trung - 河北道中 (Lê Quang Định) • Hải âu vịnh - 海鷗詠 (Cố Huống) • Hoán khê sa - Yểm tiêu trai - 浣溪沙-掩蕭齋 (Hạ Chú) • Thanh thanh mạn - 聲聲慢 (Lý Thanh Chiếu) • Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp) • Thu oán - 秋怨 (La Nghiệp) • Thương Ngô mộ vũ - 蒼梧暮雨 (Nguyễn Du) • Tuyệt cú - 絕句 (Lã Nham) • Vãn thu nhàn cư kỳ 3 - 晚秋閒居其三 (Bạch Cư Dị) phồn & giản thể Từ điển phổ thông cây vông Từ điển trích dẫn 1. (Danh) “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴). 2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧. 3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小. 4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả. Từ điển Thiều Chửu ① Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng. ② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾. ② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả. Từ điển Trần Văn Chánh (thực) ① Cây ngô đồng (Firmiana platanifolia).【梧桐】ngô đồng [wútóng] (thực) Cây ngô đồng, cây dông; ②【支梧】chi ngô [zhiwu] Xem 支 (bộ 支), nghĩa ⑪; ③【魁梧】khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tên cây tức cây Ngô đồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thú quê thuần hức bén mùi, giếng vàng đã rụng một vài lá ngô «. Từ ghép 5 phồn & giản thể Từ điển trích dẫn 1. (Danh) “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴). 2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧. 3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小. 4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả. Từ điển Thiều Chửu ① Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng. ② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾. ② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả. |
|