Có 3 kết quả:
hiết • tiết • yết
Tổng nét: 13
Bộ: khiếm 欠 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰曷欠
Nét bút: 丨フ一一ノフノ丶フノフノ丶
Thương Hiệt: AVNO (日女弓人)
Unicode: U+6B47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiē ㄒㄧㄝ, yà ㄧㄚˋ
Âm Nôm: hét, hết, hiết, hít, hớt, yết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), カイ (kai), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 헐
Âm Quảng Đông: hit3
Âm Nôm: hét, hết, hiết, hít, hớt, yết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), カイ (kai), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 헐
Âm Quảng Đông: hit3
Tự hình 2
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Nguyệt Giản Đạo Lục thái cực chi Quan Diệu đường - 題月澗道籙太極之觀妙堂 (Trần Nguyên Đán)
• Đệ thập nhất cảnh - Hương giang hiểu phiếm - 第十一景-香江曉泛 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hành Châu tức hứng - 衡州即興 (Phan Huy Thực)
• Hồ già thập bát phách - đệ 10 phách - 胡笳十八拍-第十拍 (Thái Diễm)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Phùng lão nhân - 逢老人 (Ẩn Loan)
• Thương tâm hành - 傷心行 (Lý Hạ)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 05 - 送春十絕其五 (Phan Huy Ích)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Đệ thập nhất cảnh - Hương giang hiểu phiếm - 第十一景-香江曉泛 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hành Châu tức hứng - 衡州即興 (Phan Huy Thực)
• Hồ già thập bát phách - đệ 10 phách - 胡笳十八拍-第十拍 (Thái Diễm)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Ninh Sơn cố cung - 寧山故宮 (Phan Huy Ích)
• Phùng lão nhân - 逢老人 (Ẩn Loan)
• Thương tâm hành - 傷心行 (Lý Hạ)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 05 - 送春十絕其五 (Phan Huy Ích)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “sảo hiết” 稍歇 nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” 歇手 nghỉ tay (xong việc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết 稍歇, làm xong gọi là hiết thủ 歇手.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng. Nghỉ ngơi — Hơi xì ra, phì ra.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, nghỉ ngơi: 坐 在路旁歇一會兒 Ngồi bên đường nghỉ một lát;
② Thôi, ngừng, đình lại: 歇工 Ngừng việc; 歇業 Đình chỉ kinh doanh; 雨歇 Mưa tạnh;
③ (đph) Ngủ: 你歇了嗎? Anh ngủ rồi à?;
④ (văn) Hết;
⑤ (văn) Tháo ra, tiết ra.
② Thôi, ngừng, đình lại: 歇工 Ngừng việc; 歇業 Đình chỉ kinh doanh; 雨歇 Mưa tạnh;
③ (đph) Ngủ: 你歇了嗎? Anh ngủ rồi à?;
④ (văn) Hết;
⑤ (văn) Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết — Cuối cùng.
Từ ghép 1