Có 1 kết quả:
thiêm
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡忝
Nét bút: 丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
Thương Hiệt: EHKP (水竹大心)
Unicode: U+6DFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tiān ㄊㄧㄢ, tiàn ㄊㄧㄢˋ
Âm Nôm: thếch, thêm, thiêm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): そ.える (so.eru), そ.う (so.u), も.える (mo.eru), も.う (mo.u)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim1
Âm Nôm: thếch, thêm, thiêm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): そ.える (so.eru), そ.う (so.u), も.える (mo.eru), も.う (mo.u)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 02 - 碧玉簫其二 (Quan Hán Khanh)
• Đông Tân tống Vi Phúng nhiếp Lãng Châu lục sự - 東津送韋諷攝閬州錄事 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作 (Tô Thức)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 1 - Hữu lâm cựu ngụ - 赴南司偶成二絕其一-右臨舊寓 (Phan Huy Ích)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tái ngoại văn châm - 塞外聞砧 (Hồ Xuân Hương)
• Thất tịch (Thiên thượng song tinh dục hội kỳ) - 七夕(天上雙星欲會期) (Phạm Nhân Khanh)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Văn dạ châm - 聞夜砧 (Bạch Cư Dị)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
• Đông Tân tống Vi Phúng nhiếp Lãng Châu lục sự - 東津送韋諷攝閬州錄事 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作 (Tô Thức)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 1 - Hữu lâm cựu ngụ - 赴南司偶成二絕其一-右臨舊寓 (Phan Huy Ích)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tái ngoại văn châm - 塞外聞砧 (Hồ Xuân Hương)
• Thất tịch (Thiên thượng song tinh dục hội kỳ) - 七夕(天上雙星欲會期) (Phạm Nhân Khanh)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Văn dạ châm - 聞夜砧 (Bạch Cư Dị)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thêm
2. đẻ con, sinh con
2. đẻ con, sinh con
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm, tăng gia. ◎Như: “cẩm thượng thiêm hoa” 錦上添花 trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Thêm, thêm lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thêm: 再添幾台機器 Thêm vài cỗ máy nữa; 添設醫院 Xây thêm bệnh viện;
② (đph) Sinh: 她最近添了個女孩兒 Chị ta mới đây sinh cháu gái.
② (đph) Sinh: 她最近添了個女孩兒 Chị ta mới đây sinh cháu gái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm lên. Td: Thiêm thủ ( lấy thêm vào ).
Từ ghép 2