Có 8 kết quả:

兲 tiān ㄊㄧㄢ天 tiān ㄊㄧㄢ沾 tiān ㄊㄧㄢ添 tiān ㄊㄧㄢ苫 tiān ㄊㄧㄢ靔 tiān ㄊㄧㄢ靝 tiān ㄊㄧㄢ黇 tiān ㄊㄧㄢ

1/8

tiān ㄊㄧㄢ

U+5172, tổng 6 nét, bộ bā 八 (+4 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 天, heaven
(2) sky

Tự hình 1

Dị thể 1

tiān ㄊㄧㄢ

U+5929, tổng 4 nét, bộ dà 大 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu trời, không gian. ◎Như: “bích hải thanh thiên” 碧海青天 biển biếc trời xanh.
2. (Danh) Ngày (gồm sáng và tối). ◎Như: “kim thiên” 今天 hôm nay, “minh thiên” 明天 ngày mai.
3. (Danh) Khoảng thời gian ban ngày hoặc một khoảng thời gian trong ngày. ◎Như: “tam thiên tam dạ” 三天三夜 ba ngày ba đêm, “tam canh thiên” 三更天 khoảng canh ba. ◇Trình Hạo 程顥: “Vân đạm phong khinh cận ngọ thiên, Bàng hoa tùy liễu quá tiền xuyên” 雲淡風輕近午天, 傍花隨柳過前川 (Xuân nhật ngẫu thành 春日偶成) Mây nhạt gió nhẹ lúc gần trưa, Hoa bên theo liễu bay qua sông phía trước.
4. (Danh) Tự nhiên. ◎Như: “thiên nhiên” 天然 tự nhiên trong trời đất, “thiên sinh” 天生 tự nhiên sinh ra.
5. (Danh) Khí hậu. ◎Như: “nhiệt thiên” 熱天 trời nóng (khí hậu nóng), “lãnh thiên” 冷天 trời lạnh (khí hậu lạnh).
6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: “xuân thiên” 春天 mùa xuân, “hoàng mai thiên” 黃梅天 tiết mai vàng (vào tháng tư tháng năm âm lịch, ở Giang Nam mưa nhiều, hoa mai nở thịnh).
7. (Danh) Sự vật không thể thiếu được. ◎Như: “thực vi dân thiên” 食為民天 ăn là thứ cần của dân.
8. (Danh) Đàn bà gọi chồng là “thiên”, cũng gọi là “sở thiên” 所天.
9. (Danh) Ông trời, chúa tể cả muôn vật. § Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi. ◎Như: “sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên” 生死有命, 富貴在天 sống chết có số, giàu sang là do trời, “mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” 謀事在人, 成事在天 lo toan sự việc là do người, thành công là ở trời.
10. (Danh) Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là “thiên”. ◎Như: “thăng thiên” 升天 lên trời, “quy thiên” 歸天 về trời.
11. (Danh) Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là “thiên” 天.
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng hai mươi bốn giờ. ◎Như: “giá hạng công tác hạn nhĩ tam thập thiên thì gian hoàn thành” 這項工作限你三十天時間完成 công tác này giao cho anh thời hạn ba mươi ngày để hoàn thành.
13. (Tính) Tự nhiên mà có, do thiên nhiên. ◎Như: “thiên tài” 天才 tài có tự nhiên, “thiên tính” 天性 tính tự nhiên.
14. (Tính) Số mục cực lớn. ◎Như: “thiên văn số tự” 天文數字 số cực kì lớn (như những con số tính toán trong thiên văn học 天文學).
15. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: “thiên đại đích hảo tiêu tức” 天大的好消息 tin tức vô cùng tốt đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Bầu trời.
② Cái gì kết quả tự nhiên, sức người không thể làm được gọi là thiên. Như thiên nhiên 天然, thiên sinh 天生, v.v.
③ Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên. Như thiên quốc 天國, thiên đường 天堂, v.v.
④ Ngày. Như kim thiên 今天 hôm nay, minh thiên 明天 ngày mai.
⑤ Thì tiết trời. Như nhiệt thiên 熱天 trời nóng, lãnh thiên 冷天 trời lạnh.
⑥ Phàm cái gì không thể thiếu được cũng gọi là thiên. Như thực vi dân thiên 食為民天 ăn là thứ cần của dân.
⑦ Ðàn bà gọi chồng là thiên, cũng gọi là sở thiên 所天.
⑧ Ông trời, có nhiều nhà tu xưa cho trời là ngôi chúa tể cả muôn vật, giáng hoạ ban phúc đều quyền ở trời cả. Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi.
⑨ Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trời, bầu trời: 天空 Trên không, trên trời, trời, không trung; 天亮 Trời sáng; 天昏地暗 Trời đất mịt mù;
② Tự nhiên có sẵn, giới tự nhiên: 天生 Trời sinh;
③ Ngày (một ngày một đêm): 今天 Hôm nay, ngày nay; 一整天 Suốt (một) ngày;
④ Khí trời, khí hậu: 天冷 Trời rét; 天熱 Trời nóng, trời nực;
⑤ Tiếng than kêu trời: 天啊! Trời ơi!;
⑥ Mùa, quý: 春天 Mùa xuân; 熱天 Mùa nóng;
⑦ Thiên, trời, ông trời: 天堂 Thiên đàng, thiên đường; 天公忽生我 Ông trời bỗng sinh ra tôi (Vương Phạm Chí thi); 老天爺 Ông trời; 天仙 Thiên tiên; 天子 Thiên tử, con trời, hoàng đế, nhà vua;
⑧ (văn) Cái cần thiết (không thể thiếu được): 食爲民天 Ăn là thứ cần thiết của dân;
⑨ Ông chồng (tiếng người đàn bà gọi chồng): 所天 Chồng;
⑩ (văn) Đỉnh đầu;
⑪ Hình phạt đục trán (thời xưa);
⑫ [Tian] (Họ) Thiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời. Bầu trời — Tự nhiên. Trời sinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) day
(2) sky
(3) heaven

Tự hình 6

Dị thể 14

Từ ghép 949

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm, thấm ướt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” 悲君老別淚沾巾 (Lâm Giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: “lạn nê triêm tại y phục thượng” 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, “tích tửu bất triêm” 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: “triêm quang” 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: “triêm thân đái cố” 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là “điếp”. (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng” 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc “thiêm” là sai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

tiān ㄊㄧㄢ [tiàn ㄊㄧㄢˋ]

U+6DFB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thêm
2. đẻ con, sinh con

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thêm, tăng gia. ◎Như: “cẩm thượng thiêm hoa” 錦上添花 trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Thêm, thêm lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thêm: 再添幾台機器 Thêm vài cỗ máy nữa; 添設醫院 Xây thêm bệnh viện;
② (đph) Sinh: 她最近添了個女孩兒 Chị ta mới đây sinh cháu gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên. Td: Thiêm thủ ( lấy thêm vào ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to add
(2) to increase
(3) to replenish

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 28

tiān ㄊㄧㄢ [chān ㄔㄢ, shān ㄕㄢ, shàn ㄕㄢˋ]

U+82EB, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du 陸游: “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 刈茅苫鹿屋, 插棘護雞栖 (U cư tuế mộ 幽居歲暮) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

tiān ㄊㄧㄢ

U+9754, tổng 12 nét, bộ qīng 青 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 天[tian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

tiān ㄊㄧㄢ

U+975D, tổng 18 nét, bộ qīng 青 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trời. § Ngày xưa, nhà tu đạo sĩ dùng như chữ “thiên” 天.

Từ điển Thiều Chửu

① Trời. Nhà tu đạo sĩ dùng như chữ thiên 天.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trời (từ dùng của các đạo sĩ, tương đương với 天, bộ 大).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Thiên 天.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 天[tian1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

tiān ㄊㄧㄢ

U+9EC7, tổng 16 nét, bộ huáng 黃 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hươu đama

Từ điển Trần Văn Chánh

【黇鹿】chiêm lộc [tianlù] (động) Hươu đama.

Từ điển Trung-Anh

see 黇鹿[tian1 lu4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1