Có 1 kết quả:
diệt
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡烕
Nét bút: 丶丶一一ノ一丶ノノ丶フノ丶
Thương Hiệt: EIHF (水戈竹火)
Unicode: U+6EC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miè ㄇㄧㄝˋ
Âm Nôm: diệt, dột, riết
Âm Nhật (onyomi): メツ (metsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru), ほろ.ぶ (horo.bu), ほろ.ぼす (horo.bosu)
Âm Hàn: 멸
Âm Quảng Đông: mit6
Âm Nôm: diệt, dột, riết
Âm Nhật (onyomi): メツ (metsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru), ほろ.ぶ (horo.bu), ほろ.ぼす (horo.bosu)
Âm Hàn: 멸
Âm Quảng Đông: mit6
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 4 - 白雲歌為李紫篔作其四 (Vương Miện)
• Bắc xá - 北垞 (Vương Duy)
• Chi Lăng nhân kỳ 2 - 支陵人其二 (Vũ Cố)
• Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作 (Lý Bạch)
• Hạ nhật đề Ngộ Không thượng nhân viện - 夏日題悟空上人院 (Đỗ Tuân Hạc)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Đoan)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Trường Môn chúc - 長門燭 (Vương Kiến)
• Bắc xá - 北垞 (Vương Duy)
• Chi Lăng nhân kỳ 2 - 支陵人其二 (Vũ Cố)
• Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作 (Lý Bạch)
• Hạ nhật đề Ngộ Không thượng nhân viện - 夏日題悟空上人院 (Đỗ Tuân Hạc)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Đoan)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Trường Môn chúc - 長門燭 (Vương Kiến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giết
2. dập tắt (lửa)
2. dập tắt (lửa)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, tan mất. ◎Như: “nhân diệt” 湮滅 chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt” 千山鳥飛絕, 萬逕人蹤滅 (Giang tuyết 江雪) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: “diệt chúc” 滅燭 tắt nến, “diệt hỏa” 滅火 tắt lửa, “đăng diệt liễu” 燈滅了 đèn tắt rồi.
3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: “tuyệt diệt” 絕滅 hết sạch, “diệt độ” 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
4. (Động) Ngập, chìm. ◎Như: “diệt đính” 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).
2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: “diệt chúc” 滅燭 tắt nến, “diệt hỏa” 滅火 tắt lửa, “đăng diệt liễu” 燈滅了 đèn tắt rồi.
3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: “tuyệt diệt” 絕滅 hết sạch, “diệt độ” 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
4. (Động) Ngập, chìm. ◎Như: “diệt đính” 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).
Từ điển Thiều Chửu
① Mất, tan mất.
② Tắt, như diệt chúc 滅燭 tắt nến.
③ Hết, như tuyệt diệt 絕滅 hết nhẵn.
④ Lỗ mỗ diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
⑤ Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
② Tắt, như diệt chúc 滅燭 tắt nến.
③ Hết, như tuyệt diệt 絕滅 hết nhẵn.
④ Lỗ mỗ diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
⑤ Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắt: 火滅了 Lửa tắt rồi; 燈滅了 Đèn tắt rồi;
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa tắt — Hết — Mất đi.
Từ ghép 29
át diệt 遏滅 • bất diệt 不滅 • chủng tộc diệt tuyệt 種族滅絕 • dĩ diệt 已滅 • diệt chủng 滅種 • diệt độ 滅度 • diệt hoả khí 滅火器 • diệt khẩu 滅口 • diệt liệt 滅裂 • diệt một 滅沒 • diệt tích 滅跡 • diệt tộc 滅族 • diệt tuyệt 滅絕 • diệt vong 滅亡 • huỷ diệt 毀滅 • khôi diệt 灰滅 • nhân diệt 堙滅 • nhập diệt 入滅 • phá diệt 破滅 • phanh diệt 烹滅 • phó diệt 仆滅 • tàn diệt 殘滅 • tảo diệt 掃滅 • tịch diệt 寂滅 • tiêu diệt 消滅 • trừ diệt 除滅 • tuyệt diệt 絶滅 • tức diệt 熄滅 • yên diệt 湮滅