Có 12 kết quả:

孽 miè ㄇㄧㄝˋ幭 miè ㄇㄧㄝˋ懱 miè ㄇㄧㄝˋ搣 miè ㄇㄧㄝˋ櫱 miè ㄇㄧㄝˋ滅 miè ㄇㄧㄝˋ灭 miè ㄇㄧㄝˋ篾 miè ㄇㄧㄝˋ蔑 miè ㄇㄧㄝˋ蠛 miè ㄇㄧㄝˋ衊 miè ㄇㄧㄝˋ韤 miè ㄇㄧㄝˋ

1/12

miè ㄇㄧㄝˋ

U+5E6D, tổng 17 nét, bộ jīn 巾 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

carriage cover

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ

U+61F1, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khinh mạn, coi thường.

Từ điển Trung-Anh

variant of [mie4]

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ

U+6423, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to peel
(2) to pull out
(3) to peel
(4) to tear
(5) to pinch

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ [niè ㄋㄧㄝˋ]

U+6AF1, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mầm mọc lên từ gốc cây đã chặt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ

U+6EC5, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giết
2. dập tắt (lửa)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, tan mất. ◎Như: “nhân diệt” chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên : “Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt” , (Giang tuyết ) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: “diệt chúc” tắt nến, “diệt hỏa” tắt lửa, “đăng diệt liễu” đèn tắt rồi.
3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: “tuyệt diệt” hết sạch, “diệt độ” diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
4. (Động) Ngập, chìm. ◎Như: “diệt đính” chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắt: Lửa tắt rồi; Đèn tắt rồi;
② Dập tắt: Tắt đèn; Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: Diệt ruồi; Xóa bỏ dấu vết; Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: Hết trụi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to extinguish or put out
(2) to go out (of a fire etc)
(3) to exterminate or wipe out
(4) to drown

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ

U+706D, tổng 5 nét, bộ huǒ 火 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. giết
2. dập tắt (lửa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắt: Lửa tắt rồi; Đèn tắt rồi;
② Dập tắt: Tắt đèn; Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: Diệt ruồi; Xóa bỏ dấu vết; Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: Hết trụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to extinguish or put out
(2) to go out (of a fire etc)
(3) to exterminate or wipe out
(4) to drown

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 71

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ

U+7BFE, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cật tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cật tre, vỏ tre chẻ thành miếng mỏng. ◎Như: “trúc miệt” miếng vỏ tre mỏng và dài, dùng để làm giỏ, sọt, v.v.
2. (Danh) Đai, lạt, miếng mỏng và dài, dùng cành lau, sậy, mây, v.v. chẻ ra làm thành. ◇Tây du kí 西: “Tứ phiến hoàng đằng miệt, trường đoản bát điều thằng” , (Đệ nhị thập tam hồi) Bốn miếng lạt mây vàng, dài ngắn tám dây thừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cật tre.
② Lấy cật tre đan làm cánh phên để bọc đồ cũng gọi là miệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lạt, nan, cật (tre hoặc mây): Phên cót; Thợ đan lát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ tre, cật tre — Tên một loại tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mui xe.

Từ điển Trung-Anh

bamboo splints for baskets

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ

U+8511, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

máu bẩn

Từ điển phổ thông

tất (đi vào chân)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khinh thường. ◎Như: “miệt thị” coi rẻ, khinh thường, “vũ miệt” khinh nhờn, khinh mạn.
2. (Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: “vu miệt” lừa dối, hãm hại.
3. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ : “Bất miệt dân công” (Chu ngữ trung ) Không vứt bỏ công lao của dân.
4. (Tính) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: “vi miệt” nhỏ li ti.
5. (Phó) Không, không có. ◎Như: “miệt dĩ phục gia” không thêm được nữa, “miệt bất hữu thành” không gì mà không thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Không. Như miệt dĩ gia thử không gì hơn thế nữa.
② Khinh thường. Như miệt thị coi rẻ, khinh miệt.
③ Dối lừa. Như vũ miệt khinh nhờn lừa gạt.
④ Nhỏ.
⑤ Tinh vi.
⑥ Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khinh thường, coi khinh, khinh dể (rẻ): Coi khinh;
② Không, không có: Không có gì hơn được nữa; ! Ta có chết thì thôi, chứ không theo (Tấn ngữ);
③ Nói xấu, bôi nhọ: Nói xấu, vu khống, bôi nhọ;
④ Nhỏ;
⑤ (văn) Tinh vi;
⑥ (văn) Bỏ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mệt mỏi, hoa lên, nhìn không rõ — Không có gì — Bỏ đi — Nhỏ bé — Coi rẻ, coi khinh. Td: Khinh miệt.

Từ điển Trung-Anh

defiled with blood

Từ điển Trung-Anh

(1) to belittle
(2) nothing

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ

U+881B, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: miệt mông )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Miệt mông” con mối đất. § Một loài sâu đầu có lông như nhung, khi tạnh mưa thì lũ lượt bay ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Miệt mông . Xem chữ mông .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

minute flies

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ

U+884A, tổng 20 nét, bộ xuè 血 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

máu bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máu bẩn.
2. (Động) Vấy máu, dính máu. ◇Tân Đường Thư : “Đại phu thân đoạn nghịch thủ, huyết miệt y tụ” (Phiên trấn truyện , Điền Duyệt ) Đại phu tự mình chém tên cầm đầu làm phản, máu vấy tay áo.
3. (Động) Gây đổ máu, giết hại tàn khốc.
4. (Động) Bôi, trát. ◇Tân Đường Thư : “Phẩn uế miệt diện” (Liệt nữ truyện ) Phẩn dơ bôi mặt.
5. (Động) Dùng lời độc ác để bêu xấu người. ◎Như: “ô miệt” hủy báng, làm tổn thương danh dự người khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Máu bẩn. Dùng lời nói bêu xấu người gọi là ô miệt .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làm bẩn máu, máu bẩn, máu dơ;
② Vu khống, nói xấu, miệt thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu dơ trong người — Dùng lời lẻ mà chê bai, nói xấu người khác.

Từ điển Trung-Anh

defiled with blood

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

miè ㄇㄧㄝˋ [ㄨㄚˋ]

U+97E4, tổng 23 nét, bộ wéi 韋 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ vạt .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vạt .

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Bình luận 0