Có 1 kết quả:
thục
Tổng nét: 15
Bộ: hoả 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱孰灬
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: YIF (卜戈火)
Unicode: U+719F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shóu ㄕㄡˊ, shú ㄕㄨˊ
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): う.れる (u.reru)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk6
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): う.れる (u.reru)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk6
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 22 - Tam đắc kỳ 1 - Nhãn thi - 菊秋百詠其二十二-三得其一-眼詩 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Mộ xuân đồng Tạ sinh, Uông sinh, Tiểu Tu du Bắc Thành lâm thuỷ chư tự, chí Đức Thắng kiều thuỷ hiên vọng nguyệt, thời vi hữu phong sa - 暮春同謝生,汪生,小修遊北城臨水諸寺,至德勝橋水軒望月,時微有風沙 (Viên Hoằng Đạo)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỷ Mão nguyên nhật” - 奉和御製己卯元日 (Phạm Thận Duật)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Trúc diệp tửu - 竹葉酒 (Tô Thức)
• Tửu biên thứ Từ Linh Uyên vận - 酒邊次徐靈淵韻 (Diệp Nhân)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Mộ xuân đồng Tạ sinh, Uông sinh, Tiểu Tu du Bắc Thành lâm thuỷ chư tự, chí Đức Thắng kiều thuỷ hiên vọng nguyệt, thời vi hữu phong sa - 暮春同謝生,汪生,小修遊北城臨水諸寺,至德勝橋水軒望月,時微有風沙 (Viên Hoằng Đạo)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỷ Mão nguyên nhật” - 奉和御製己卯元日 (Phạm Thận Duật)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Trúc diệp tửu - 竹葉酒 (Tô Thức)
• Tửu biên thứ Từ Linh Uyên vận - 酒邊次徐靈淵韻 (Diệp Nhân)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chín
2. đã quen, kỹ càng
2. đã quen, kỹ càng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu chín. ◎Như: “chử thục” 煮熟 nấu chín. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
2. (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục” 五穀者, 種之美者也. 苟為不熟 (Cáo tử thượng 告子上) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
3. (Tính) Được mùa. ◎Như: “thục niên” 熟年 năm được mùa.
4. (Tính) Thành thạo. ◎Như: “thục thủ” 熟手 quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” 技藝純熟 tài nghề thành thạo.
5. (Tính) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” 和尚, 且休要動手。你的聲音好廝熟. 你且通個姓名 (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
6. (Tính) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: “thục thiết” 熟鐵 sắt rèn, “thục dược” 熟藥 thuốc bào chế, “thục bì tử” 熟皮子 da thuộc.
7. (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: “thục tư” 熟思 nghĩ kĩ, “thục thị” 熟視 coi tinh tường. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã” 約束不明,申令不熟, 將之罪也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
8. (Phó) Say. ◎Như: “thục thụy” 熟睡 ngủ say.
2. (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục” 五穀者, 種之美者也. 苟為不熟 (Cáo tử thượng 告子上) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
3. (Tính) Được mùa. ◎Như: “thục niên” 熟年 năm được mùa.
4. (Tính) Thành thạo. ◎Như: “thục thủ” 熟手 quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” 技藝純熟 tài nghề thành thạo.
5. (Tính) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: “thục nhân” 熟人 người quen, “thục khách” 熟客 khách quen, “tựu thục lộ” 就熟路 tới con đường quen, “thục tự” 熟字 chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” 和尚, 且休要動手。你的聲音好廝熟. 你且通個姓名 (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
6. (Tính) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: “thục thiết” 熟鐵 sắt rèn, “thục dược” 熟藥 thuốc bào chế, “thục bì tử” 熟皮子 da thuộc.
7. (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: “thục tư” 熟思 nghĩ kĩ, “thục thị” 熟視 coi tinh tường. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã” 約束不明,申令不熟, 將之罪也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
8. (Phó) Say. ◎Như: “thục thụy” 熟睡 ngủ say.
Từ điển Thiều Chửu
① Chín.
② Ðược mùa.
③ Kĩ càng, tinh tường, như thuần phục 純熟, thục tư 熟思 nghĩ kĩ, thục thị 熟視 coi tinh tường, v.v.
④ Ðã quen, đã thuộc như tựu thục lộ 就熟路 tới con đường quen.
② Ðược mùa.
③ Kĩ càng, tinh tường, như thuần phục 純熟, thục tư 熟思 nghĩ kĩ, thục thị 熟視 coi tinh tường, v.v.
④ Ðã quen, đã thuộc như tựu thục lộ 就熟路 tới con đường quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chín: 飯熟了 Cơm đã chín rồi; 麥子,果子都熟了 Lúa mì và hoa quả đã chín cả rồi;
② Kĩ càng: 熟思 Nghĩ kĩ;
③ Quen, thuộc, hiểu rõ: 熟悉 Hiểu rõ; 就熟路 Tới con đường quen;
④ Thạo: 熟手 Thạo tay. Xem 熟 [shóu].
② Kĩ càng: 熟思 Nghĩ kĩ;
③ Quen, thuộc, hiểu rõ: 熟悉 Hiểu rõ; 就熟路 Tới con đường quen;
④ Thạo: 熟手 Thạo tay. Xem 熟 [shóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu chín — Đã chín — Quá quen thuộc — Biết quá rõ. Thuộc lòng.
Từ ghép 12