Có 2 kết quả:
lô • lư
Tổng nét: 16
Bộ: mẫn 皿 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: YPWBT (卜心田月廿)
Unicode: U+76E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 14
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Lệ tử lục ngôn - 荔子六言 (Tăng Kỷ)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thoát thế - 脫世 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống biệt Thôi trước tác đông chinh - 送別崔著作東征 (Trần Tử Ngang)
• Tống Tây Hồ tiên sinh như Tây - 送西湖先生如西 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Lệ tử lục ngôn - 荔子六言 (Tăng Kỷ)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thoát thế - 脫世 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống biệt Thôi trước tác đông chinh - 送別崔著作東征 (Trần Tử Ngang)
• Tống Tây Hồ tiên sinh như Tây - 送西湖先生如西 (Huỳnh Thúc Kháng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. ◇Thư Kinh 書經: “Lô cung nhất, lô thỉ bách” 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đen, như lô cung nhất, lô thỉ bách 盧弓一,盧矢百 (Thư Kinh 書經) cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
② Hô lô 呼盧 đánh bạc.
③ Chó tốt.
② Hô lô 呼盧 đánh bạc.
③ Chó tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén để uống rượu thời xưa — Cái lò để đốt lửa đốt than — Đồng tử trong mắt. Con ngươi mắt — Đen. Màu đen — Cũng đọc Lư ( họ người ).
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. ◇Thư Kinh 書經: “Lô cung nhất, lô thỉ bách” 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.
Từ ghép 2