Có 1 kết quả:
ổn
Tổng nét: 19
Bộ: hoà 禾 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾㥯
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノ一丨一フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: HDBMP (竹木月一心)
Unicode: U+7A69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wěn ㄨㄣˇ
Âm Nôm: ỉn, ón, ổn, ủn
Âm Nhật (onyomi): オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): おだ.やか (oda.yaka)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan2
Âm Nôm: ỉn, ón, ổn, ủn
Âm Nhật (onyomi): オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): おだ.やか (oda.yaka)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan2
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2 - 步協佐周圭膺桐先生閒居漫興原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Lâm tịch kệ - 臨寂偈 (Nhược Ngu thiền sư)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt - 尋梅橋玩月 (Phạm Nhữ Dực)
• Thư đường tức sự - 書堂即事 (Lê Tô)
• Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu - 送行人杜從周 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chi thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo - 王十七侍御掄許攜酒至草堂奉寄此詩便請邀高三十五使君同到 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Lãng ngâm - 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Lâm tịch kệ - 臨寂偈 (Nhược Ngu thiền sư)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt - 尋梅橋玩月 (Phạm Nhữ Dực)
• Thư đường tức sự - 書堂即事 (Lê Tô)
• Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu - 送行人杜從周 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chi thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo - 王十七侍御掄許攜酒至草堂奉寄此詩便請邀高三十五使君同到 (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
vững vàng, chắc chắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên định, an toàn. ◎Như: “an ổn” 安穩 yên định, “ổn định” 穩定 yên định, “ổn như Thái san” 穩如泰山 yên vững như núi Thái Sơn.
2. (Tính) Thỏa đáng, thỏa thiếp. ◎Như: “ổn đương” 穩當 thỏa đáng, “thập nã cửu ổn” 十拿九穩 mười phần thỏa đáng.
3. (Tính) Cẩn thận, thận trọng. ◎Như: “ổn trọng” 穩重 thận trọng.
4. (Động) Làm cho yên, nắm vững. ◎Như: “ổn trụ tình tự” 穩住情緒 làm cho yên ổn mối tình cảm.
5. (Động) Xếp đặt, đặt để, an bài. ◇Tần Phu 秦夫: “Giá lưỡng cá hảo vô lễ dã, bả ngã ổn tại trà phường lí, tha lưỡng cá đô tẩu liễu, can ngạ liễu ngã nhất nhật” 這兩個好無禮也. 把我穩在茶坊裡, 他兩個都走了, 乾餓了我一日 (Đông Đường Lão 東堂老, Đệ tam chiết) Hai tên đó thật vô lễ, để ta ở tiệm trà, chúng nó hai đứa đều chạy mất, cho ta đói queo cả một ngày.
6. (Phó) Nhất định, chắc chắn. ◎Như: “ổn thao thắng toán” 穩操勝算 nắm chắc phần thắng.
7. (Danh) “Ổn bà” 穩婆: (1) Bà đỡ, bà mụ. (2) Người đàn bà làm phận sự “ngỗ tác” 仵作 ngày xưa, tức là một chức quan lại lo việc kiểm nghiệm người tử thương (tương đướng với chức vụ “pháp y” 法醫 ngày nay). Cũng chỉ người lo việc tẩm liệm người chết.
2. (Tính) Thỏa đáng, thỏa thiếp. ◎Như: “ổn đương” 穩當 thỏa đáng, “thập nã cửu ổn” 十拿九穩 mười phần thỏa đáng.
3. (Tính) Cẩn thận, thận trọng. ◎Như: “ổn trọng” 穩重 thận trọng.
4. (Động) Làm cho yên, nắm vững. ◎Như: “ổn trụ tình tự” 穩住情緒 làm cho yên ổn mối tình cảm.
5. (Động) Xếp đặt, đặt để, an bài. ◇Tần Phu 秦夫: “Giá lưỡng cá hảo vô lễ dã, bả ngã ổn tại trà phường lí, tha lưỡng cá đô tẩu liễu, can ngạ liễu ngã nhất nhật” 這兩個好無禮也. 把我穩在茶坊裡, 他兩個都走了, 乾餓了我一日 (Đông Đường Lão 東堂老, Đệ tam chiết) Hai tên đó thật vô lễ, để ta ở tiệm trà, chúng nó hai đứa đều chạy mất, cho ta đói queo cả một ngày.
6. (Phó) Nhất định, chắc chắn. ◎Như: “ổn thao thắng toán” 穩操勝算 nắm chắc phần thắng.
7. (Danh) “Ổn bà” 穩婆: (1) Bà đỡ, bà mụ. (2) Người đàn bà làm phận sự “ngỗ tác” 仵作 ngày xưa, tức là một chức quan lại lo việc kiểm nghiệm người tử thương (tương đướng với chức vụ “pháp y” 法醫 ngày nay). Cũng chỉ người lo việc tẩm liệm người chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên ổn, ổn đáng, ổn thoả. Như an ổn 安穩, ổn định 穩定.
② Ổn bà 穩婆 bà đỡ, bà mụ.
② Ổn bà 穩婆 bà đỡ, bà mụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng: 站穩立場 Đứng vững lập trường;
② Chắc, chắc chắn: 拿不穩 Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【穩扎穩打】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【穩婆】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.
② Chắc, chắc chắn: 拿不穩 Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【穩扎穩打】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【穩婆】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên, không rối loạn — Làm cho yên.
Từ ghép 12
an ổn 安穩 • bả ổn 把穩 • bất ổn 不穩 • bình ổn 平穩 • ổn bà 穩婆 • ổn cố 穩固 • ổn đáng 穩當 • ổn định 穩定 • ổn độ 穩度 • ổn kiện 穩健 • ổn thoả 穩妥 • ổn trọng 穩重