Có 18 kết quả:

刎 wěn ㄨㄣˇ吻 wěn ㄨㄣˇ呡 wěn ㄨㄣˇ忞 wěn ㄨㄣˇ愠 wěn ㄨㄣˇ抆 wěn ㄨㄣˇ揾 wěn ㄨㄣˇ搵 wěn ㄨㄣˇ歾 wěn ㄨㄣˇ殁 wěn ㄨㄣˇ眼 wěn ㄨㄣˇ稳 wěn ㄨㄣˇ穏 wěn ㄨㄣˇ穩 wěn ㄨㄣˇ笏 wěn ㄨㄣˇ紊 wěn ㄨㄣˇ脗 wěn ㄨㄣˇ限 wěn ㄨㄣˇ

1/18

wěn ㄨㄣˇ

U+520E, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đâm vào cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm cổ. ◎Như: “tự vẫn” 自刎 tự lấy dao đâm vào cổ. ◇Sử Kí 史記: “Nãi tự vẫn nhi tử” 乃自刎而死 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Dùng dao) cắt cổ tự sát: Xem 自刎 [zìwân].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao đâm vào cổ, cắt đứt cổ. Td: Tự vẫn ( mình giết mình chết bằng cách cắt cổ mình ).

Từ điển Trung-Anh

cut across (throat)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

wěn ㄨㄣˇ

U+543B, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. môi, mép
2. hôn, thơm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mép, môi, miệng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khất nhân khách đàm thóa doanh bả, cử hướng Trần vẫn viết: thực chi” 乞人咯痰唾盈把, 舉向陳吻曰: 食之 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay, đưa vào miệng Trần thị, bảo: ăn đi.
2. (Động) Hôn. ◎Như: “vẫn kiểm giáp” 吻臉頰 hôn lên má.
3. (Danh) “Khẩu vẫn” 口吻 giọng nói. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thính nhĩ thuyết thoại, phân minh thị kinh đô khẩu vẫn” 聽你說話, 分明是京都口吻 (Đệ ngũ hồi) Nghe mi nói, rõ ràng là giọng kinh đô.
4. (Tính) “Vẫn hợp” 吻合 ăn khớp, hợp với nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân thí tiền lí, phì sấu vẫn hợp, nãi hỉ” 因試前履, 肥瘦吻合, 乃喜 (Liên Hương 蓮香) Nhân thử giày bữa trước, chân chỗ nào cũng vừa khớp, mừng quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Mép.
② Khẩu vẫn 口吻 giọng nói.
③ Vẫn hợp 吻合 giống in. Sự vật gì giống in như nhau gọi là vẫn hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Môi;
② Hôn, nụ hôn: 接吻 Hôn nhau;
③ Giọng nói: 口吻 Giọng nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 吻 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai bên mép — Cặp môi — Cái mõm loài vật.

Từ điển Trung-Anh

variant of 吻[wen3]

Từ điển Trung-Anh

(1) kiss
(2) to kiss
(3) mouth

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 5

Từ ghép 21

wěn ㄨㄣˇ

U+5461, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) the corners of the mouth
(2) the lips

Tự hình 1

Dị thể 1

wěn ㄨㄣˇ [mín ㄇㄧㄣˊ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+5FDE, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) disorderly
(2) messy
(3) chaotic

Tự hình 2

Dị thể 3

wěn ㄨㄣˇ [yùn ㄩㄣˋ]

U+6120, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “uấn” 慍.
2. Giản thể của chữ 慍.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

wěn ㄨㄣˇ [wèn ㄨㄣˋ]

U+6286, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “vấn lệ” 抆淚 lau nước mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Lau. Như vấn lệ 抆淚 lau nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lau: 抆淚 Lau nước mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lau chùi — Phủi sạch đi.

Tự hình 1

Dị thể 4

wěn ㄨㄣˇ [wèn ㄨㄣˋ]

U+63FE, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to look for (Cantonese)
(2) Mandarin equivalent: 找[zhao3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

wěn ㄨㄣˇ [wèn ㄨㄣˋ]

U+6435, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to look for (Cantonese)
(2) Mandarin equivalent: 找[zhao3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

wěn ㄨㄣˇ [méi ㄇㄟˊ, ㄇㄛˋ]

U+6B7E, tổng 8 nét, bộ dǎi 歹 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “một” 沒.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

wěn ㄨㄣˇ [ㄇㄛˋ]

U+6B81, tổng 8 nét, bộ dǎi 歹 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 歿.

Tự hình 2

Dị thể 7

wěn ㄨㄣˇ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+773C, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” 且看欲盡花經眼 (Khúc Giang 曲江) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
2. (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích” 姑娘不知道, 雖然沒有蒼蠅蚊子, 誰知有一種小蟲子, 從這紗眼裏鑽進來, 人也看不見, 只睡著了, 咬一口, 就像螞蟻叮的 (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
3. (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: “pháp nhãn tàng” 法眼藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
4. (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là “nhãn” 眼.
5. (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 2

wěn ㄨㄣˇ

U+7A33, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vững vàng, chắc chắn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 穩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 穩

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng: 站穩立場 Đứng vững lập trường;
② Chắc, chắc chắn: 拿不穩 Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【穩扎穩打】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【穩婆】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ổn 穩.

Từ điển Trung-Anh

(1) settled
(2) steady
(3) stable

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 56

wěn ㄨㄣˇ

U+7A4F, tổng 17 nét, bộ hé 禾 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 穩|稳

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

wěn ㄨㄣˇ

U+7A69, tổng 19 nét, bộ hé 禾 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vững vàng, chắc chắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên định, an toàn. ◎Như: “an ổn” 安穩 yên định, “ổn định” 穩定 yên định, “ổn như Thái san” 穩如泰山 yên vững như núi Thái Sơn.
2. (Tính) Thỏa đáng, thỏa thiếp. ◎Như: “ổn đương” 穩當 thỏa đáng, “thập nã cửu ổn” 十拿九穩 mười phần thỏa đáng.
3. (Tính) Cẩn thận, thận trọng. ◎Như: “ổn trọng” 穩重 thận trọng.
4. (Động) Làm cho yên, nắm vững. ◎Như: “ổn trụ tình tự” 穩住情緒 làm cho yên ổn mối tình cảm.
5. (Động) Xếp đặt, đặt để, an bài. ◇Tần Phu 秦夫: “Giá lưỡng cá hảo vô lễ dã, bả ngã ổn tại trà phường lí, tha lưỡng cá đô tẩu liễu, can ngạ liễu ngã nhất nhật” 這兩個好無禮也. 把我穩在茶坊裡, 他兩個都走了, 乾餓了我一日 (Đông Đường Lão 東堂老, Đệ tam chiết) Hai tên đó thật vô lễ, để ta ở tiệm trà, chúng nó hai đứa đều chạy mất, cho ta đói queo cả một ngày.
6. (Phó) Nhất định, chắc chắn. ◎Như: “ổn thao thắng toán” 穩操勝算 nắm chắc phần thắng.
7. (Danh) “Ổn bà” 穩婆: (1) Bà đỡ, bà mụ. (2) Người đàn bà làm phận sự “ngỗ tác” 仵作 ngày xưa, tức là một chức quan lại lo việc kiểm nghiệm người tử thương (tương đướng với chức vụ “pháp y” 法醫 ngày nay). Cũng chỉ người lo việc tẩm liệm người chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng: 站穩立場 Đứng vững lập trường;
② Chắc, chắc chắn: 拿不穩 Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【穩扎穩打】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【穩婆】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.

Từ điển Trung-Anh

(1) settled
(2) steady
(3) stable

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 56

wěn ㄨㄣˇ [ㄏㄨˋ, ㄨˋ]

U+7B0F, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

wěn ㄨㄣˇ [wèn ㄨㄣˋ]

U+7D0A, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối, loạn. ◇Thư Kinh 書經: “Hữu điều bất vấn” 有條不紊 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Có ngành thớ không rối.
2. (Tính) Phồn thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rối, như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rối, rối ren: 有條不紊 Có ngăn nắp, đâu vào đấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) involved
(2) tangled
(3) disorderly
(4) confused
(5) chaotic
(6) Taiwan pr. [wen4]

Tự hình 2

Từ ghép 10

wěn ㄨㄣˇ

U+8117, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. môi, mép
2. hôn, thơm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “vẫn” 吻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 吻 (bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

variant of 吻[wen3]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

wěn ㄨㄣˇ [xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+9650, tổng 8 nét, bộ fù 阜 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố” 南有巫山黔中之限, 東有肴函之固 (Tần sách nhất 秦策一) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.

Tự hình 4

Dị thể 7