Có 1 kết quả:
hệ
Tổng nét: 19
Bộ: mịch 糸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𣪠糹
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ丨ノフフ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: JEVIF (十水女戈火)
Unicode: U+7E6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jì ㄐㄧˋ, xì ㄒㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つな.ぐ (tsuna.gu), かか.る (kaka.ru), か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: hai6
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つな.ぐ (tsuna.gu), かか.る (kaka.ru), か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: hai6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 20 - 感遇其二十 (Trần Tử Ngang)
• Đoan ngọ - 端午 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoán khê sa - Hoạ Trần tướng chi “Đề yên ba đồ” - 浣溪沙-和陳相之題煙波圖 (Chu Tử Chi)
• Mạc Đăng Dung - 莫登庸 (Tự Đức hoàng đế)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nam hương tử - Phú quy - 南鄉子-賦歸 (Lục Du)
• Thuật cảm - 術感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tiền xuất tái kỳ 8 - 前出塞其八 (Đỗ Phủ)
• Vọng Doanh - 望瀛 (Nguyễn Trãi)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 1 - 春江漫述其一 (Phan Huy Ích)
• Đoan ngọ - 端午 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoán khê sa - Hoạ Trần tướng chi “Đề yên ba đồ” - 浣溪沙-和陳相之題煙波圖 (Chu Tử Chi)
• Mạc Đăng Dung - 莫登庸 (Tự Đức hoàng đế)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nam hương tử - Phú quy - 南鄉子-賦歸 (Lục Du)
• Thuật cảm - 術感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tiền xuất tái kỳ 8 - 前出塞其八 (Đỗ Phủ)
• Vọng Doanh - 望瀛 (Nguyễn Trãi)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 1 - 春江漫述其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
buộc, bó, nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, trói buộc. ◎Như: “bị hệ” 被繫 bị bắt giam. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoán tiểu lâu la giáo bả mã khứ hệ tại lục dương thụ thượng” 喚小嘍囉教把馬去繫在綠楊樹上 (Đệ ngũ hồi) Gọi lâu la bảo đem ngựa buộc vào gốc cây dương xanh.
2. (Động) “Hệ niệm” 繫念 nhớ nghĩ luôn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thân tuy tại Trác tả hữu, tâm thật hệ niệm Điêu Thuyền” 然身雖在卓左右, 心實繫念貂蟬 (Đệ bát hồi) Thân tuy đứng hầu bên (Đổng) Trác, mà lòng thực chỉ tơ tưởng Điêu Thuyền.
3. (Động) Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là “quan hệ” 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là “hệ”. ◎Như: Dịch Kinh 易經 có “Hệ từ” 繫詞 nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
4. (Động) Treo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực?” 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 Ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư? (ý nói có tài mà không được dùng).
2. (Động) “Hệ niệm” 繫念 nhớ nghĩ luôn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thân tuy tại Trác tả hữu, tâm thật hệ niệm Điêu Thuyền” 然身雖在卓左右, 心實繫念貂蟬 (Đệ bát hồi) Thân tuy đứng hầu bên (Đổng) Trác, mà lòng thực chỉ tơ tưởng Điêu Thuyền.
3. (Động) Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là “quan hệ” 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là “hệ”. ◎Như: Dịch Kinh 易經 có “Hệ từ” 繫詞 nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
4. (Động) Treo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực?” 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 Ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư? (ý nói có tài mà không được dùng).
Từ điển Thiều Chửu
① Trói buộc, như bị hệ 被繫 bị bắt giam.
② Hệ niệm 繫念 nhớ nghĩ luôn.
③ Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là quan hệ 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là hệ, như Kinh Dịch có hệ từ 繫詞 nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
④ Treo. Luận ngữ 論語: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực? 吾豈匏瓜也哉?焉能繫而不食 ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư? (ý nói có tài mà không được dùng).
② Hệ niệm 繫念 nhớ nghĩ luôn.
③ Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là quan hệ 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là hệ, như Kinh Dịch có hệ từ 繫詞 nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
④ Treo. Luận ngữ 論語: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực? 吾豈匏瓜也哉?焉能繫而不食 ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư? (ý nói có tài mà không được dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt: 繫鞋帶 Thắt dây giày; 繫領帶 Thắt ca vát; 繫一個結子 Thắt một cái nút;
② Buộc, trói buộc, trói: 要繫得緊一些 Buộc cho chắc một chút; 被繫 Bị bắt trói, bị bắt giam;
③ (văn) Treo lên: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食? Ta há có phải là quả bầu đâu, sao treo đấy mà chẳng ăn? (Luận ngữ).
② Buộc, trói buộc, trói: 要繫得緊一些 Buộc cho chắc một chút; 被繫 Bị bắt trói, bị bắt giam;
③ (văn) Treo lên: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食? Ta há có phải là quả bầu đâu, sao treo đấy mà chẳng ăn? (Luận ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối kết, liên lạc, liên hệ: 關繫 Quan hệ 在我心 中,我無法把這兩件事情繫在一起 Trong thâm tâm tôi không thể nhập chung hai việc này làm một được Xem 系, 係 [xì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại, buộc lại — Trói buộc, gò bó — Tiếp nối nhau. Liên tiếp — Thuộc vào nhau, liên can tới nhau. Chẳng hạn Quan hệ.
Từ ghép 5