Có 2 kết quả:
biến • biện
Tổng nét: 23
Bộ: ngôn 言 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱䜌攵
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: VFOK (女火人大)
Unicode: U+8B8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ
Âm Nôm: bén, bến, biến
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): か.わる (ka.waru), か.える (ka.eru)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin3
Âm Nôm: bén, bến, biến
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): か.わる (ka.waru), か.える (ka.eru)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin3
Tự hình 4
Dị thể 13
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lục Du)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 - 題陳慎思學館次方亭韻其十 (Cao Bá Quát)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hựu thị lưỡng nhi - 又示兩兒 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Quý đông, đăng Bàn A sơn khẩu chiếm - 季冬登盤阿山口占 (Phan Huy Ích)
• Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴 (Hàn Dũ)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 - 題陳慎思學館次方亭韻其十 (Cao Bá Quát)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hựu thị lưỡng nhi - 又示兩兒 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Quý đông, đăng Bàn A sơn khẩu chiếm - 季冬登盤阿山口占 (Phan Huy Ích)
• Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴 (Hàn Dũ)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thay đổi, biến đổi
2. trờ thành, biến thành
3. bán lấy tiền
4. biến cố, rối loạn
2. trờ thành, biến thành
3. bán lấy tiền
4. biến cố, rối loạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thay đổi. ◎Như: “biến pháp” 變法 thay đổi phép tắc, “biến hóa” 變化 đổi khác. ◇Sử Kí 史記: “Thừa thiên chu phù ư giang hồ, biến danh dịch tính” 乘扁舟浮於江湖, 變名易姓 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) (Phạm Lãi) Lấy thuyền con thuận dòng xuôi chốn sông hồ, thay tên đổi họ.
2. (Động) Di động. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến” 夫子之病革矣, 不可以變 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
3. (Danh) Sự rối loạn xảy ra bất ngờ. ◎Như: “biến cố” 變故 sự hoạn nạn, việc rủi ro. ◇Sử Kí 史記: “Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh” 善遇之, 使自為守. 不然, 變生 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
4. (Danh) Tai họa khác thường.
5. (Danh) Cách ứng phó những sự phi thường. ◎Như: “cơ biến” 機變 tài biến trá, “quyền biến” 權變 sự ứng biến.
6. Một âm là “biện”. (Tính) Chính đáng.
2. (Động) Di động. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến” 夫子之病革矣, 不可以變 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
3. (Danh) Sự rối loạn xảy ra bất ngờ. ◎Như: “biến cố” 變故 sự hoạn nạn, việc rủi ro. ◇Sử Kí 史記: “Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh” 善遇之, 使自為守. 不然, 變生 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
4. (Danh) Tai họa khác thường.
5. (Danh) Cách ứng phó những sự phi thường. ◎Như: “cơ biến” 機變 tài biến trá, “quyền biến” 權變 sự ứng biến.
6. Một âm là “biện”. (Tính) Chính đáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Biến đổi. Như biến pháp 變法 biến đổi phép khác. Sự vật gì thay cũ ra mới gọi là biến hoá 變化.
② Sai thường, sự tình gì xảy ra khắc hẳn lối thường gọi là biến. Vì thế nên những điềm tai vạ lạ lùng, những sự tang tóc loạn lạc đều gọi là biến. Như biến cố 變故 có sự hoạn nạn, biến đoan 變端 manh mối nguy hiểm, v.v.
③ Quyền biến, dùng mưu kì chước lạ để ứng phó những sự phi thường đều gọi là biến. Như cơ biến 機變, quyền biến 權變, v.v.
④ Động.
⑤ Một âm là biện. Chính đáng.
② Sai thường, sự tình gì xảy ra khắc hẳn lối thường gọi là biến. Vì thế nên những điềm tai vạ lạ lùng, những sự tang tóc loạn lạc đều gọi là biến. Như biến cố 變故 có sự hoạn nạn, biến đoan 變端 manh mối nguy hiểm, v.v.
③ Quyền biến, dùng mưu kì chước lạ để ứng phó những sự phi thường đều gọi là biến. Như cơ biến 機變, quyền biến 權變, v.v.
④ Động.
⑤ Một âm là biện. Chính đáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay đổi, biến đổi, đổi khác: 情況變了 Tình hình đã thay đổi;
② Biến thành: 變爲工業國 Biến thành nước công nghiệp;
③ Trở thành, trở nên: 落後變先進 Từ lạc hậu trở thành tiên tiến;
④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến: 乙酉事變 Sự biến năm Ất Dậu.
② Biến thành: 變爲工業國 Biến thành nước công nghiệp;
③ Trở thành, trở nên: 落後變先進 Từ lạc hậu trở thành tiên tiến;
④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến: 乙酉事變 Sự biến năm Ất Dậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi đi — Điều tai hoạ.
Từ ghép 47
bách biến 百變 • bán biến 姅變 • báo biến 報變 • báo biến 豹變 • bất biến 不變 • biến ảo 變幻 • biến áp khí 變壓器 • biến âm 變陰 • biến cách 變革 • biến cải 變改 • biến chất 變質 • biến cố 變故 • biến dịch 變易 • biến động 變動 • biến hình 變形 • biến hoá 變化 • biến hoán 變換 • biến huyễn 變幻 • biến loạn 變亂 • biến quái 變卦 • biến sắc 變色 • biến số 變數 • biến thái 變態 • biến thiên 變遷 • biến tiết 變節 • biến tính 變性 • biến văn 變文 • binh biến 兵變 • cải biến 改變 • cấp biến 急變 • chế biến 制變 • chiết biến 折變 • chính biến 政變 • chuyển biến 轉變 • cơ biến 機變 • cùng tắc biến, biến tắc thông 窮則變,變則通 • đa biến 多變 • đột biến 突變 • gia biến 家變 • ngộ biến 遇變 • nguy biến 危變 • quyền biến 權變 • sậu biến 驟變 • sự biến 事變 • tai biến 災變 • ứng biến 應變 • vạn biến 萬變
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thay đổi. ◎Như: “biến pháp” 變法 thay đổi phép tắc, “biến hóa” 變化 đổi khác. ◇Sử Kí 史記: “Thừa thiên chu phù ư giang hồ, biến danh dịch tính” 乘扁舟浮於江湖, 變名易姓 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) (Phạm Lãi) Lấy thuyền con thuận dòng xuôi chốn sông hồ, thay tên đổi họ.
2. (Động) Di động. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến” 夫子之病革矣, 不可以變 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
3. (Danh) Sự rối loạn xảy ra bất ngờ. ◎Như: “biến cố” 變故 sự hoạn nạn, việc rủi ro. ◇Sử Kí 史記: “Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh” 善遇之, 使自為守. 不然, 變生 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
4. (Danh) Tai họa khác thường.
5. (Danh) Cách ứng phó những sự phi thường. ◎Như: “cơ biến” 機變 tài biến trá, “quyền biến” 權變 sự ứng biến.
6. Một âm là “biện”. (Tính) Chính đáng.
2. (Động) Di động. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến” 夫子之病革矣, 不可以變 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
3. (Danh) Sự rối loạn xảy ra bất ngờ. ◎Như: “biến cố” 變故 sự hoạn nạn, việc rủi ro. ◇Sử Kí 史記: “Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh” 善遇之, 使自為守. 不然, 變生 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
4. (Danh) Tai họa khác thường.
5. (Danh) Cách ứng phó những sự phi thường. ◎Như: “cơ biến” 機變 tài biến trá, “quyền biến” 權變 sự ứng biến.
6. Một âm là “biện”. (Tính) Chính đáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Biến đổi. Như biến pháp 變法 biến đổi phép khác. Sự vật gì thay cũ ra mới gọi là biến hoá 變化.
② Sai thường, sự tình gì xảy ra khắc hẳn lối thường gọi là biến. Vì thế nên những điềm tai vạ lạ lùng, những sự tang tóc loạn lạc đều gọi là biến. Như biến cố 變故 có sự hoạn nạn, biến đoan 變端 manh mối nguy hiểm, v.v.
③ Quyền biến, dùng mưu kì chước lạ để ứng phó những sự phi thường đều gọi là biến. Như cơ biến 機變, quyền biến 權變, v.v.
④ Động.
⑤ Một âm là biện. Chính đáng.
② Sai thường, sự tình gì xảy ra khắc hẳn lối thường gọi là biến. Vì thế nên những điềm tai vạ lạ lùng, những sự tang tóc loạn lạc đều gọi là biến. Như biến cố 變故 có sự hoạn nạn, biến đoan 變端 manh mối nguy hiểm, v.v.
③ Quyền biến, dùng mưu kì chước lạ để ứng phó những sự phi thường đều gọi là biến. Như cơ biến 機變, quyền biến 權變, v.v.
④ Động.
⑤ Một âm là biện. Chính đáng.