Có 1 kết quả:
hạn
Tổng nét: 8
Bộ: phụ 阜 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖艮
Nét bút: フ丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: NLAV (弓中日女)
Unicode: U+9650
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wěn ㄨㄣˇ, xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Nôm: giận, hạn, hẹn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ.る (kagi.ru), かぎ.り (kagi.ri), -かぎ.り (-kagi.ri)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: haan6
Âm Nôm: giận, hạn, hẹn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ.る (kagi.ru), かぎ.り (kagi.ri), -かぎ.り (-kagi.ri)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: haan6
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên tập Cúc Đường di cảo cảm tác - 編集菊堂遺稿感作 (Nguyễn Ức)
• Canh Dần niên thập nhất nguyệt trấp nhất nhật, giai Nam Tiều, Vọng Thuý nhị huynh tại Thái Bình tân thành, thị tịch tức Tây trừ tịch, đối ẩm thê nhiên các thành nhất thủ - 庚寅年十一月廿一日皆南樵望翠二兄在太平新城是夕即西 除夕對飲凄然各成一首 (Nguyễn Hữu Cương)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Giang thượng lâu - 江上樓 (Lê Quý Đôn)
• Ký viễn - 寄遠 (Triệu Hỗ)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Viên Sùng Hoán)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
• Vãn quy - 晚歸 (Cao Bá Quát)
• Canh Dần niên thập nhất nguyệt trấp nhất nhật, giai Nam Tiều, Vọng Thuý nhị huynh tại Thái Bình tân thành, thị tịch tức Tây trừ tịch, đối ẩm thê nhiên các thành nhất thủ - 庚寅年十一月廿一日皆南樵望翠二兄在太平新城是夕即西 除夕對飲凄然各成一首 (Nguyễn Hữu Cương)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Giang thượng lâu - 江上樓 (Lê Quý Đôn)
• Ký viễn - 寄遠 (Triệu Hỗ)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Viên Sùng Hoán)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
• Vãn quy - 晚歸 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giới hạn
2. bậc cửa
2. bậc cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố” 南有巫山黔中之限, 東有肴函之固 (Tần sách nhất 秦策一) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.
Từ điển Thiều Chửu
① Giới hạn, cõi, có cái phạm vi nhất định không thể vượt qua được gọi là hạn. Như hạn chế 限制 nói về địa vị đã chỉ định, hạn kì 限期 hẹn kì, nói về thì giờ đã chỉ định.
② Cái bực cửa.
② Cái bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạn, hạn độ, phạm vi được quy định: 無限 Vô hạn; 人數不限 Không hạn định số người; 期限 Kì hạn; 界限 Giới hạn; 權限 Quyền hạn;
② Ranh giới, giới hạn;
③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.
② Ranh giới, giới hạn;
③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngưỡng cửa — Mức không được vượt qua. Thí dụ: Giới hạn — Ngăn trở — Kìm bớt lại, trong một mức độ nào — Thời gian định trước. Thí dụ: Hạn kì.
Từ ghép 25
chế hạn 制限 • cực hạn 極限 • giới hạn 界限 • hạn chế 限制 • hạn định 限定 • hạn độ 限度 • hạn kì 限期 • hạn vận 限韻 • hữu hạn 有限 • khoan hạn 宽限 • khoan hạn 寬限 • kì hạn 期限 • kỳ hạn 期限 • mãn hạn 滿限 • ngoại hạn 外限 • nhai hạn 涯限 • niên hạn 年限 • phận hạn 分限 • quá hạn 過限 • quyền hạn 權限 • tai hạn 災限 • triển hạn 展限 • trình hạn 程限 • vận hạn 運限 • vô hạn 無限