Có 2 kết quả:
lôi • lỗi
Tổng nét: 13
Bộ: vũ 雨 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱雨田
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: MBW (一月田)
Unicode: U+96F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: léi ㄌㄟˊ, lèi ㄌㄟˋ
Âm Nôm: lôi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): かみなり (kaminari), いかずち (ikazuchi), いかづち (ikazuchi)
Âm Hàn: 뢰, 뇌
Âm Quảng Đông: leoi4
Âm Nôm: lôi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): かみなり (kaminari), いかずち (ikazuchi), いかづち (ikazuchi)
Âm Hàn: 뢰, 뇌
Âm Quảng Đông: leoi4
Tự hình 6
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Giang các đối vũ hữu hoài hành dinh Bùi nhị đoan công - 江閣對雨有懷行營裴二端公 (Đỗ Phủ)
• Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình) - 柳(柳映江潭底有情) (Lý Thương Ẩn)
• Lữ ngụ An Nam - 旅寓安南 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thủ 15 - 首15 (Lê Hữu Trác)
• Trú Tây Hồ Bạch Vân thiền viện - 住西湖白雲禪院 (Tô Mạn Thù)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Giang các đối vũ hữu hoài hành dinh Bùi nhị đoan công - 江閣對雨有懷行營裴二端公 (Đỗ Phủ)
• Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình) - 柳(柳映江潭底有情) (Lý Thương Ẩn)
• Lữ ngụ An Nam - 旅寓安南 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thủ 15 - 首15 (Lê Hữu Trác)
• Trú Tây Hồ Bạch Vân thiền viện - 住西湖白雲禪院 (Tô Mạn Thù)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sấm. ◎Như: “lôi điện” 雷電 sấm chớp.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.
Từ điển Thiều Chửu
① Sấm. Như lôi điện 雷電 sấm sét.
② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi 水雷.
③ Họ Lôi.
② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi 水雷.
③ Họ Lôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sấm: 打雷 Sấm nổ, sấm dậy.【雷電】lôi điện [léi diàn] Sấm sét;
② Mìn, vũ khí nổ, lôi: 地雷 Mìn; 水雷 Thuỷ lôi; 布雷 Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; 掃雷 Quét mìn;
③ [Léi] (Họ) Lôi.
② Mìn, vũ khí nổ, lôi: 地雷 Mìn; 水雷 Thuỷ lôi; 布雷 Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; 掃雷 Quét mìn;
③ [Léi] (Họ) Lôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng sấm. Truyện Trê có câu: » Lệ rằng quan pháp như lôi, chỉ đâu đánh đấy chẳng thôi là lành «. — Một âm là Lỗi. Xem lỗi.
Từ ghép 18
âm lôi 陰雷 • địa lôi 地雷 • lôi chấn 雷震 • lôi công 雷公 • lôi đình 雷霆 • lôi đồng 雷同 • lôi thần 雷神 • lôi vũ 雷雨 • lôi xạ 雷射 • lôi xa 雷車 • ngư lôi 魚雷 • phong lôi 風雷 • tấn lôi 訊雷 • tấn lôi 迅雷 • thiên lôi 天雷 • thuỷ lôi 水雷 • tỵ lôi châm 避雷針 • tỵ lôi châm 避雷针
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đá lớn chất sẵn ở mặt thành thời xưa, dùng để chống cự quân giặc đánh thành — Đánh trống — Một âm là Lôi. Xem Lôi.