Có 2 kết quả:

dàn ㄉㄢˋtán ㄊㄢˊ
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: gōng 弓 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フ丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: NRRJ (弓口口十)
Unicode: U+5F48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đàn
Âm Nôm: đan, đằn, đận, rờn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), はず.む (hazu.mu), たま (tama), はじ.く (haji.ku), はじ.ける (haji.keru), ただ.す (tada.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daan6, taan4

Tự hình 6

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dàn ㄉㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

viên đạn (của súng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết). ◎Như: “tạc đạn” 炸彈 bom nổ, “nguyên tử đạn” 原子彈 bom nguyên tử, “thủ lựu đạn” 手榴彈 lựu đạn tay.
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: “đạn hoàn” 彈丸 hòn bi, “nê đạn” 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi” 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là “đàn”. (Động) Bắn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân” 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “đàn kiếm” 彈劍 gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: “đàn cầm” 彈琴 đánh đàn, “đàn tì bà” 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: “đàn tham” 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bắn ra (bằng cây cung bắn đạn);
② Búng, phủi: 把帽子上的土彈去 Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): 彈琴 Gẩy đàn, đánh đàn; 彈劍 Đánh gươm; 彈棉花 Bật bông;
④ Co dãn, bật: 彈力 Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【彈劾】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): 彈劾總統 Vạch tội tổng thống. Xem 彈 [dàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cung bắn đạn;
② Bi, đạn, bóng: 彈丸 Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: 炮彈 Đạn đại bác; 凝固汽油彈 Bom napan; 槍林彈雨 Rừng gươm mưa đạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) crossball
(2) bullet
(3) shot
(4) shell
(5) ball

Từ ghép 132

bào dàn 爆彈bì dàn kēng 避彈坑cǎi dàn 彩彈chòu dàn 臭彈cuī lèi dàn 催淚彈dá mǔ dàn 達姆彈dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸彈dàn dǎo 彈道dàn dào 彈道dàn dào dǎo dàn 彈道導彈dàn gōng 彈弓dàn hén 彈痕dàn hén lěi lěi 彈痕累累dàn huáng 彈簧dàn jiā 彈夾dàn jìn liáng jué 彈盡糧絕dàn jìn yuán jué 彈盡援絕dàn ké 彈殼dàn kēng 彈坑dàn kǒng 彈孔dàn mù 彈幕dàn piàn 彈片dàn tóu 彈頭dàn wán 彈丸dàn xiá 彈匣dàn yào 彈藥dàn yào bǔ jǐ zhàn 彈藥補給站dàn yào kù 彈藥庫dàn yǔ 彈雨dàn zhū 彈珠dàn zhū tái 彈珠檯dàn zi 彈子dàn zi suǒ 彈子鎖dǎo dàn 導彈dǎo dàn hé qián tǐng 導彈核潛艇dǎo dàn qián tǐng 導彈潛艇dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 導彈武器技術控制制度dì duì kōng dǎo dàn 地對空導彈dìng shí zhà dàn 定時炸彈dú jì dàn 毒劑彈dú qì dàn 毒氣彈fǎn dàn dǎo dàn 反彈導彈fǎn dǎo dàn 反導彈fǎn dǎo dǎo dàn 反導導彈fǎn jiàn dǎo dàn 反艦導彈fǎn jiàn tǐng xún háng dǎo dàn 反艦艇巡航導彈fáng dàn 防彈fáng dàn yī 防彈衣fàng yān mù dàn 放煙幕彈fēi dàn 飛彈Gāng dàn 鋼彈hé dàn 核彈hé dàn tóu 核彈頭hé dǎo dàn 核導彈hè qiāng shí dàn 荷槍實彈hóng wài xiàn dǎo yǐn fēi dàn 紅外線導引飛彈huà xué dàn yào 化學彈藥huà xué háng dàn 化學航彈huǒ jiàn dàn 火箭彈huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推進榴彈jí shù zhà dàn 集束炸彈jì shí zhà dàn 計時炸彈jiān shè dǎo dàn 肩射導彈kǎ dàn 卡彈kōng duì kōng dǎo dàn 空對空導彈kōng kōng dǎo dàn 空空導彈kòng dì dǎo dàn 空地導彈liǎng dàn yī xīng 兩彈一星liè biàn zhà dàn 裂變炸彈liú dàn 榴彈liú dàn 流彈liú dàn fā shè qì 榴彈發射器liú dàn pào 榴彈炮liú xiàn dàn 榴霰彈lù jī dǎo dàn 陸基導彈luó jí zhà dàn 邏輯炸彈mǔ dàn 母彈nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 內爆法原子彈níng gù qì yóu dàn 凝固汽油彈pào dàn 炮彈pò jiǎ dàn 破甲彈pú tao dàn 葡萄彈qī dàn 漆彈qì chē zhà dàn 汽車炸彈qì chē zhà dàn shì jiàn 汽車炸彈事件qiāng dàn 槍彈qiāng liú dàn 槍榴彈qīng dàn 氫彈qiú dàn 球彈rán shāo dàn 燃燒彈sǎn dàn 散彈sǎn dàn qiāng 散彈槍shāo yí dàn 燒夷彈shēn shuǐ zhà dàn 深水炸彈shēng wù dàn yào 生物彈藥shí dàn 實彈shí zhà dàn 時炸彈shǒu liú dàn 手榴彈tiào dàn 跳彈tóu dàn 投彈wēng wēng dàn 嗡嗡彈xiàn dàn qiāng 霰彈槍xiǎo dàn 小彈xún háng dǎo dàn 巡航導彈yān mù dàn 煙幕彈yè guāng dàn 曳光彈yuán zǐ bào dàn 原子爆彈yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破彈藥yuán zǐ dàn 原子彈yuǎn chéng dǎo dàn 遠程導彈zài dàn liàng 載彈量zāng dàn 髒彈zhà dàn 炸彈zhà dàn zhī fù 炸彈之父zhà dàn zhī mǔ 炸彈之母zhàn shù dǎo dàn 戰術導彈zhào míng dàn 照明彈zhè dàn 柘彈zhèn xuàn dàn 震眩彈zhōng zǐ dàn 中子彈zhòng dàn 中彈zhōu jì dàn dào dǎo dàn 洲際彈道導彈zhōu jì dǎo dàn 洲際導彈zhuāng dàn 裝彈zǐ dàn 子彈zǐ dàn huǒ chē 子彈火車zǐ mǔ dàn 子母彈zǐ mǔ pào dàn 子母炮彈zǐ mǔ zhà dàn 子母炸彈zì shā shì zhà dàn 自殺式炸彈zì shā zhà dàn shā shǒu 自殺炸彈殺手zì zhì zhà dàn 自製炸彈

tán ㄊㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết). ◎Như: “tạc đạn” 炸彈 bom nổ, “nguyên tử đạn” 原子彈 bom nguyên tử, “thủ lựu đạn” 手榴彈 lựu đạn tay.
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: “đạn hoàn” 彈丸 hòn bi, “nê đạn” 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi” 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là “đàn”. (Động) Bắn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân” 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “đàn kiếm” 彈劍 gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: “đàn cầm” 彈琴 đánh đàn, “đàn tì bà” 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: “đàn tham” 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pluck (a string)
(2) to play (a string instrument)
(3) to spring or leap
(4) to shoot (e.g. with a catapult)
(5) (of cotton) to fluff or tease
(6) to flick
(7) to flip
(8) to accuse
(9) to impeach
(10) elastic (of materials)

Từ ghép 57

bō zǐ tán 撥子彈chóng tán 重彈duì niú tán qín 對牛彈琴fǎn tán 反彈gāo kōng tán tiào 高空彈跳huí tán 回彈jiū tán 糾彈jiù diào chóng tán 舊調重彈lǎo diào chóng tán 老調重彈luàn tán qín 亂彈琴nán ér yǒu lèi bù qīng tán 男兒有淚不輕彈nán tán 難彈qǐ fēi tán shè 起飛彈射shǒu tán 手彈tán bō 彈撥tán bō yuè 彈撥樂tán bō yuè qì 彈撥樂器tán chàng 彈唱tán chì 彈斥tán chū 彈出tán chuāng 彈窗tán cí 彈詞tán guān xiāng qìng 彈冠相慶tán hé 彈劾tán huā 彈花tán huáng 彈簧tán huáng chèng 彈簧秤tán huáng dāo 彈簧刀tán huáng diàn quān 彈簧墊圈tán huáng mén 彈簧門tán huáng suǒ 彈簧鎖tán huí 彈回tán jiū 彈糾tán lì 彈力tán qín 彈琴tán qiú 彈球tán qiú pán 彈球盤tán shé 彈舌tán shè 彈射tán shè chū 彈射出tán shè zuò cāng 彈射座艙tán shè zuò yǐ 彈射座椅tán tiào 彈跳tán tiào bǎn 彈跳板tán tú yú 彈塗魚tán xìng 彈性tán xìng mó liàng 彈性模量tán xìng xíng biàn 彈性形變tán yā 彈壓tán yá 彈牙tán zhǐ 彈指tán zhǐ yī huī jiān 彈指一揮間tán zhǐ zhī jiān 彈指之間tán zi 彈子tán zòu 彈奏yī tán zhǐ qǐng 一彈指頃yǒu tán xìng 有彈性