Có 2 kết quả:
dàn ㄉㄢˋ • tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: gōng 弓 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓單
Nét bút: フ一フ丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: NRRJ (弓口口十)
Unicode: U+5F48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đàn
Âm Nôm: đan, đằn, đận, rờn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), はず.む (hazu.mu), たま (tama), はじ.く (haji.ku), はじ.ける (haji.keru), ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: daan6, taan4
Âm Nôm: đan, đằn, đận, rờn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), はず.む (hazu.mu), たま (tama), はじ.く (haji.ku), はじ.ける (haji.keru), ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: daan6, taan4
Tự hình 6
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Bình Thuận liêm hiến Hà Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận kỳ 4 - 步平順廉憲何少齋先生原韻其四 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đình tiền thính điểu - 庭前聽鳥 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đức vọng huân danh - 德望勳名 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Chu Đôn Nho)
• Đình tiền thính điểu - 庭前聽鳥 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đức vọng huân danh - 德望勳名 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Chu Đôn Nho)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
viên đạn (của súng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết). ◎Như: “tạc đạn” 炸彈 bom nổ, “nguyên tử đạn” 原子彈 bom nguyên tử, “thủ lựu đạn” 手榴彈 lựu đạn tay.
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: “đạn hoàn” 彈丸 hòn bi, “nê đạn” 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi” 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là “đàn”. (Động) Bắn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân” 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “đàn kiếm” 彈劍 gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: “đàn cầm” 彈琴 đánh đàn, “đàn tì bà” 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: “đàn tham” 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: “đạn hoàn” 彈丸 hòn bi, “nê đạn” 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi” 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là “đàn”. (Động) Bắn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân” 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “đàn kiếm” 彈劍 gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: “đàn cầm” 彈琴 đánh đàn, “đàn tì bà” 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: “đàn tham” 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bắn ra (bằng cây cung bắn đạn);
② Búng, phủi: 把帽子上的土彈去 Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): 彈琴 Gẩy đàn, đánh đàn; 彈劍 Đánh gươm; 彈棉花 Bật bông;
④ Co dãn, bật: 彈力 Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【彈劾】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): 彈劾總統 Vạch tội tổng thống. Xem 彈 [dàn].
② Búng, phủi: 把帽子上的土彈去 Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): 彈琴 Gẩy đàn, đánh đàn; 彈劍 Đánh gươm; 彈棉花 Bật bông;
④ Co dãn, bật: 彈力 Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【彈劾】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): 彈劾總統 Vạch tội tổng thống. Xem 彈 [dàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cung bắn đạn;
② Bi, đạn, bóng: 彈丸 Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: 炮彈 Đạn đại bác; 凝固汽油彈 Bom napan; 槍林彈雨 Rừng gươm mưa đạn.
② Bi, đạn, bóng: 彈丸 Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: 炮彈 Đạn đại bác; 凝固汽油彈 Bom napan; 槍林彈雨 Rừng gươm mưa đạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) crossball
(2) bullet
(3) shot
(4) shell
(5) ball
(2) bullet
(3) shot
(4) shell
(5) ball
Từ ghép 132
bào dàn 爆彈 • bì dàn kēng 避彈坑 • cǎi dàn 彩彈 • chòu dàn 臭彈 • cuī lèi dàn 催淚彈 • dá mǔ dàn 達姆彈 • dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸彈 • dàn dǎo 彈道 • dàn dào 彈道 • dàn dào dǎo dàn 彈道導彈 • dàn gōng 彈弓 • dàn hén 彈痕 • dàn hén lěi lěi 彈痕累累 • dàn huáng 彈簧 • dàn jiā 彈夾 • dàn jìn liáng jué 彈盡糧絕 • dàn jìn yuán jué 彈盡援絕 • dàn ké 彈殼 • dàn kēng 彈坑 • dàn kǒng 彈孔 • dàn mù 彈幕 • dàn piàn 彈片 • dàn tóu 彈頭 • dàn wán 彈丸 • dàn xiá 彈匣 • dàn yào 彈藥 • dàn yào bǔ jǐ zhàn 彈藥補給站 • dàn yào kù 彈藥庫 • dàn yǔ 彈雨 • dàn zhū 彈珠 • dàn zhū tái 彈珠檯 • dàn zi 彈子 • dàn zi suǒ 彈子鎖 • dǎo dàn 導彈 • dǎo dàn hé qián tǐng 導彈核潛艇 • dǎo dàn qián tǐng 導彈潛艇 • dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 導彈武器技術控制制度 • dì duì kōng dǎo dàn 地對空導彈 • dìng shí zhà dàn 定時炸彈 • dú jì dàn 毒劑彈 • dú qì dàn 毒氣彈 • fǎn dàn dǎo dàn 反彈導彈 • fǎn dǎo dàn 反導彈 • fǎn dǎo dǎo dàn 反導導彈 • fǎn jiàn dǎo dàn 反艦導彈 • fǎn jiàn tǐng xún háng dǎo dàn 反艦艇巡航導彈 • fáng dàn 防彈 • fáng dàn yī 防彈衣 • fàng yān mù dàn 放煙幕彈 • fēi dàn 飛彈 • Gāng dàn 鋼彈 • hé dàn 核彈 • hé dàn tóu 核彈頭 • hé dǎo dàn 核導彈 • hè qiāng shí dàn 荷槍實彈 • hóng wài xiàn dǎo yǐn fēi dàn 紅外線導引飛彈 • huà xué dàn yào 化學彈藥 • huà xué háng dàn 化學航彈 • huǒ jiàn dàn 火箭彈 • huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推進榴彈 • jí shù zhà dàn 集束炸彈 • jì shí zhà dàn 計時炸彈 • jiān shè dǎo dàn 肩射導彈 • kǎ dàn 卡彈 • kōng duì kōng dǎo dàn 空對空導彈 • kōng kōng dǎo dàn 空空導彈 • kòng dì dǎo dàn 空地導彈 • liǎng dàn yī xīng 兩彈一星 • liè biàn zhà dàn 裂變炸彈 • liú dàn 榴彈 • liú dàn 流彈 • liú dàn fā shè qì 榴彈發射器 • liú dàn pào 榴彈炮 • liú xiàn dàn 榴霰彈 • lù jī dǎo dàn 陸基導彈 • luó jí zhà dàn 邏輯炸彈 • mǔ dàn 母彈 • nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 內爆法原子彈 • níng gù qì yóu dàn 凝固汽油彈 • pào dàn 炮彈 • pò jiǎ dàn 破甲彈 • pú tao dàn 葡萄彈 • qī dàn 漆彈 • qì chē zhà dàn 汽車炸彈 • qì chē zhà dàn shì jiàn 汽車炸彈事件 • qiāng dàn 槍彈 • qiāng liú dàn 槍榴彈 • qīng dàn 氫彈 • qiú dàn 球彈 • rán shāo dàn 燃燒彈 • sǎn dàn 散彈 • sǎn dàn qiāng 散彈槍 • shāo yí dàn 燒夷彈 • shēn shuǐ zhà dàn 深水炸彈 • shēng wù dàn yào 生物彈藥 • shí dàn 實彈 • shí zhà dàn 時炸彈 • shǒu liú dàn 手榴彈 • tiào dàn 跳彈 • tóu dàn 投彈 • wēng wēng dàn 嗡嗡彈 • xiàn dàn qiāng 霰彈槍 • xiǎo dàn 小彈 • xún háng dǎo dàn 巡航導彈 • yān mù dàn 煙幕彈 • yè guāng dàn 曳光彈 • yuán zǐ bào dàn 原子爆彈 • yuán zǐ bào pò dàn yào 原子爆破彈藥 • yuán zǐ dàn 原子彈 • yuǎn chéng dǎo dàn 遠程導彈 • zài dàn liàng 載彈量 • zāng dàn 髒彈 • zhà dàn 炸彈 • zhà dàn zhī fù 炸彈之父 • zhà dàn zhī mǔ 炸彈之母 • zhàn shù dǎo dàn 戰術導彈 • zhào míng dàn 照明彈 • zhè dàn 柘彈 • zhèn xuàn dàn 震眩彈 • zhōng zǐ dàn 中子彈 • zhòng dàn 中彈 • zhōu jì dàn dào dǎo dàn 洲際彈道導彈 • zhōu jì dǎo dàn 洲際導彈 • zhuāng dàn 裝彈 • zǐ dàn 子彈 • zǐ dàn huǒ chē 子彈火車 • zǐ mǔ dàn 子母彈 • zǐ mǔ pào dàn 子母炮彈 • zǐ mǔ zhà dàn 子母炸彈 • zì shā shì zhà dàn 自殺式炸彈 • zì shā zhà dàn shā shǒu 自殺炸彈殺手 • zì zhì zhà dàn 自製炸彈
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết). ◎Như: “tạc đạn” 炸彈 bom nổ, “nguyên tử đạn” 原子彈 bom nguyên tử, “thủ lựu đạn” 手榴彈 lựu đạn tay.
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: “đạn hoàn” 彈丸 hòn bi, “nê đạn” 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi” 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là “đàn”. (Động) Bắn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân” 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “đàn kiếm” 彈劍 gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: “đàn cầm” 彈琴 đánh đàn, “đàn tì bà” 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: “đàn tham” 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: “đạn hoàn” 彈丸 hòn bi, “nê đạn” 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi” 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là “đàn”. (Động) Bắn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân” 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “đàn kiếm” 彈劍 gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: “đàn cầm” 彈琴 đánh đàn, “đàn tì bà” 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: “đàn tham” 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pluck (a string)
(2) to play (a string instrument)
(3) to spring or leap
(4) to shoot (e.g. with a catapult)
(5) (of cotton) to fluff or tease
(6) to flick
(7) to flip
(8) to accuse
(9) to impeach
(10) elastic (of materials)
(2) to play (a string instrument)
(3) to spring or leap
(4) to shoot (e.g. with a catapult)
(5) (of cotton) to fluff or tease
(6) to flick
(7) to flip
(8) to accuse
(9) to impeach
(10) elastic (of materials)
Từ ghép 57
bō zǐ tán 撥子彈 • chóng tán 重彈 • duì niú tán qín 對牛彈琴 • fǎn tán 反彈 • gāo kōng tán tiào 高空彈跳 • huí tán 回彈 • jiū tán 糾彈 • jiù diào chóng tán 舊調重彈 • lǎo diào chóng tán 老調重彈 • luàn tán qín 亂彈琴 • nán ér yǒu lèi bù qīng tán 男兒有淚不輕彈 • nán tán 難彈 • qǐ fēi tán shè 起飛彈射 • shǒu tán 手彈 • tán bō 彈撥 • tán bō yuè 彈撥樂 • tán bō yuè qì 彈撥樂器 • tán chàng 彈唱 • tán chì 彈斥 • tán chū 彈出 • tán chuāng 彈窗 • tán cí 彈詞 • tán guān xiāng qìng 彈冠相慶 • tán hé 彈劾 • tán huā 彈花 • tán huáng 彈簧 • tán huáng chèng 彈簧秤 • tán huáng dāo 彈簧刀 • tán huáng diàn quān 彈簧墊圈 • tán huáng mén 彈簧門 • tán huáng suǒ 彈簧鎖 • tán huí 彈回 • tán jiū 彈糾 • tán lì 彈力 • tán qín 彈琴 • tán qiú 彈球 • tán qiú pán 彈球盤 • tán shé 彈舌 • tán shè 彈射 • tán shè chū 彈射出 • tán shè zuò cāng 彈射座艙 • tán shè zuò yǐ 彈射座椅 • tán tiào 彈跳 • tán tiào bǎn 彈跳板 • tán tú yú 彈塗魚 • tán xìng 彈性 • tán xìng mó liàng 彈性模量 • tán xìng xíng biàn 彈性形變 • tán yā 彈壓 • tán yá 彈牙 • tán zhǐ 彈指 • tán zhǐ yī huī jiān 彈指一揮間 • tán zhǐ zhī jiān 彈指之間 • tán zi 彈子 • tán zòu 彈奏 • yī tán zhǐ qǐng 一彈指頃 • yǒu tán xìng 有彈性