Có 51 kết quả:

㗖 dàn ㄉㄢˋ亶 dàn ㄉㄢˋ但 dàn ㄉㄢˋ僤 dàn ㄉㄢˋ呾 dàn ㄉㄢˋ啖 dàn ㄉㄢˋ啗 dàn ㄉㄢˋ噉 dàn ㄉㄢˋ妲 dàn ㄉㄢˋ弹 dàn ㄉㄢˋ弾 dàn ㄉㄢˋ彈 dàn ㄉㄢˋ惔 dàn ㄉㄢˋ惮 dàn ㄉㄢˋ憚 dàn ㄉㄢˋ憺 dàn ㄉㄢˋ憾 dàn ㄉㄢˋ担 dàn ㄉㄢˋ掸 dàn ㄉㄢˋ擔 dàn ㄉㄢˋ旦 dàn ㄉㄢˋ柦 dàn ㄉㄢˋ氮 dàn ㄉㄢˋ淡 dàn ㄉㄢˋ潭 dàn ㄉㄢˋ澶 dàn ㄉㄢˋ澹 dàn ㄉㄢˋ狚 dàn ㄉㄢˋ疸 dàn ㄉㄢˋ瘅 dàn ㄉㄢˋ癉 dàn ㄉㄢˋ石 dàn ㄉㄢˋ禫 dàn ㄉㄢˋ窞 dàn ㄉㄢˋ膻 dàn ㄉㄢˋ萏 dàn ㄉㄢˋ蛋 dàn ㄉㄢˋ蜑 dàn ㄉㄢˋ蜒 dàn ㄉㄢˋ蟺 dàn ㄉㄢˋ訑 dàn ㄉㄢˋ詹 dàn ㄉㄢˋ誕 dàn ㄉㄢˋ诞 dàn ㄉㄢˋ贉 dàn ㄉㄢˋ贍 dàn ㄉㄢˋ赡 dàn ㄉㄢˋ霮 dàn ㄉㄢˋ髧 dàn ㄉㄢˋ鴠 dàn ㄉㄢˋ黮 dàn ㄉㄢˋ

1/51

dàn ㄉㄢˋ

U+35D6, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dị thể của chữ 啗

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [dǎn ㄉㄢˇ]

U+4EB6, tổng 13 nét, bộ tóu 亠 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Thành tín, chân thật, tin đúng. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản kì nhiên hồ” 亶其然乎 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Tin đúng vậy chăng?
2. (Danh) Họ “Đản”.
3. (Trợ) Cũng như “đãn” 但.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 61

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+4F46, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỉ
2. song, những, nhưng mà
3. hễ, nếu như

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nhưng mà, song, những. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải” 曉鏡但愁雲鬢改 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, những buồn cho tóc mây đã đổi.
2. (Liên) Hễ, phàm, nếu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
3. (Phó) Chỉ. ◎Như: “bất đãn như thử” 不但如此 chẳng những chỉ như thế. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đãn nhất tâm niệm Phật” 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ, chỉ cần: 在遼闊的原野上, 但見麥浪隨風起伏 Trên cánh đồng bát ngát chỉ thấy sóng lúa nhấp nhô theo chiều gió; 人皆謂卿但知經術, 不曉世務 Mọi người đều cho khanh chỉ biết có sách vở, không hiểu việc đời (Tống sử); 丈夫但安坐, 休辨渭與涇 Trượng phu chỉ cần ngồi yên, không cần phải phân biệt đục trong (Đỗ Phủ);
② (văn) Không, suông, vô ích: 何 但遠走, 亡匿于幕北寒苦無水草之地爲? Chạy xa trốn tránh làm chi cho vô ích ở phía bắc sa mạc, nơi lạnh lẽo không có đồng cỏ gì cả (Hán thư);
③ Nhưng, nhưng mà, song: 工作雖然忙, 但一點也沒放鬆學習 Công việc tuy bận, nhưng không hề sao lãng việc học tập; 素聞先生高誼, 願爲弟子久, 但不取先生以白馬爲非馬耳! Vốn nghe nghĩa lí cao siêu của tiên sinh, mong được làm đệ tử đã lâu, song chỉ không chịu ở chỗ tiên sinh cho rằng ngựa trắng không phải là ngựa mà thôi (Công Tôn Long Tử). 【但是】đãn thị [dànshì] Song, nhưng, nhưng mà: 我的老家在金甌, 但是我從來沒有去過 Quê tôi ở Cà Mau, nhưng trước giờ tôi chưa từng đi qua đó;
④ [Dàn] (Họ) Đãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vén tay áo lên — Chỉ. Chỉ có — Trong Bạch thoại có nghĩa là Chẳng qua — Không. Không có gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) but
(2) yet
(3) however
(4) only
(5) merely
(6) still

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+50E4, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Thịnh, lớn, nhiều.
2. Một âm là “đàn”. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. § Thông “đàn” 殫.

Từ điển Trung-Anh

(1) great
(2) severe

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [ㄉㄚˊ]

U+547E, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê cười nhau. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngã minh dĩ trinh chi, bất tiếu giả chi đán dã” 我銘以貞之, 不肖者之呾也 (U châu tiết độ phán quan... 幽州節度判官贈給事中清河張君墓誌銘).
2. (Động) Dùng tay hoặc chân đánh nhịp (khi ca xướng). ◇Kiều Cát 喬吉: “Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn, Oanh cầu hữu khúc hưu đán” 鳳求凰琴慢彈, 鶯求友曲休呾 (Kiều bài nhi 喬牌兒, Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn sáo 鳳求凰琴慢彈套).
3. (Thán) Tiếng gọi nhau.

Tự hình 1

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+5556, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ăn, nếm
2. cám dỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn. ◎Như: “đạm phạn” 啖飯 ăn cơm, “đạm chúc” 啖粥 ăn cháo, “ẩm huyết đạm nhục” 飲血啖肉 uống máu ăn thịt.
2. (Động) Cho ăn. ◇Hán Thư 漢書: “Đông gia hữu đại tảo thụ thùy Cát đình trung, Cát phụ thủ tảo dĩ đạm Cát” 東家有大棗樹垂吉庭中, 吉婦取棗以啖吉 (Vương Cát truyện 王吉傳) Nhà bên đông có cây táo lớn rủ xuống sân nhà (Vương) Cát, vợ (Vương) Cát lấy táo cho Cát ăn.
3. (Động) Dụ, nhử. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì hữu khẩu thiệt giả, suất dĩ lợi đạm chi” 其有口舌者, 率以利啖之 (Lưu Yến truyện 劉晏傳) Với kẻ miệng lưỡi, lấy lợi mà nhử.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn: 飲啖如常 Ăn uống như thường;
② Nuôi, cho ăn;
③ Nhử, dụ dỗ: 啖以私利 Đưa lợi ra nhử (dụ dỗ);
④ [Dàn] (Họ) Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn — Đem đồ ăn cho ăn — Đem lợi lộc ra để nhử người khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to eat
(2) to taste
(3) to entice (using bait)

Từ điển Trung-Anh

variant of 啖[dan4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 啖[dan4]

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+5557, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ăn, nếm
2. cám dỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn. § Thông “đạm” 啖. ◇Sử Kí 史記: “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.
2. (Động) Lấy lợi nhử người, dụ dỗ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn” 君重啗之, 必合諧允 (Hồng Ngọc 紅玉) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn, lấy lợi dử người cũng gọi là đạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đạm 啖.

Từ điển Trung-Anh

variant of 啖[dan4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+5649, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn uống

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “đạm” 啖.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn, cũng như chữ đạm 啖

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ăn (như 啖).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Đạm 啖, 啗. Chẳng hạn Đạm danh ( ăn tiếng tăm, chỉ sự tham danh vị, hiếu danh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào miệng mà ăn — Ham thích.

Từ điển Trung-Anh

variant of 啖[dan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [ㄉㄚˊ]

U+59B2, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [tán ㄊㄢˊ]

U+5F39, tổng 11 nét, bộ gōng 弓 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên đạn (của súng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 彈.

Từ điển Trung-Anh

(1) crossball
(2) bullet
(3) shot
(4) shell
(5) ball

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 132

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [tán ㄊㄢˊ]

U+5F3E, tổng 12 nét, bộ gōng 弓 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên đạn (của súng)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bắn ra (bằng cây cung bắn đạn);
② Búng, phủi: 把帽子上的土彈去 Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): 彈琴 Gẩy đàn, đánh đàn; 彈劍 Đánh gươm; 彈棉花 Bật bông;
④ Co dãn, bật: 彈力 Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【彈劾】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): 彈劾總統 Vạch tội tổng thống. Xem 彈 [dàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cung bắn đạn;
② Bi, đạn, bóng: 彈丸 Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: 炮彈 Đạn đại bác; 凝固汽油彈 Bom napan; 槍林彈雨 Rừng gươm mưa đạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 彈

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 彈|弹

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [tán ㄊㄢˊ]

U+5F48, tổng 15 nét, bộ gōng 弓 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên đạn (của súng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết). ◎Như: “tạc đạn” 炸彈 bom nổ, “nguyên tử đạn” 原子彈 bom nguyên tử, “thủ lựu đạn” 手榴彈 lựu đạn tay.
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: “đạn hoàn” 彈丸 hòn bi, “nê đạn” 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi” 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là “đàn”. (Động) Bắn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân” 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “đàn kiếm” 彈劍 gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: “đàn cầm” 彈琴 đánh đàn, “đàn tì bà” 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: “đàn tham” 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bắn ra (bằng cây cung bắn đạn);
② Búng, phủi: 把帽子上的土彈去 Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): 彈琴 Gẩy đàn, đánh đàn; 彈劍 Đánh gươm; 彈棉花 Bật bông;
④ Co dãn, bật: 彈力 Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【彈劾】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): 彈劾總統 Vạch tội tổng thống. Xem 彈 [dàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cung bắn đạn;
② Bi, đạn, bóng: 彈丸 Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: 炮彈 Đạn đại bác; 凝固汽油彈 Bom napan; 槍林彈雨 Rừng gươm mưa đạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) crossball
(2) bullet
(3) shot
(4) shell
(5) ball

Tự hình 6

Dị thể 8

Từ ghép 132

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [tán ㄊㄢˊ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+60D4, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiêu đốt. ◎Như: “ưu tâm như đàm” 憂心如惔 lòng lo như lửa đốt. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bồ đào nộn lục tẩy tâm đàm” 葡萄嫩綠洗心惔 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Rượu đào tươi mát rửa sạch lòng những ưu phiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa đốt: 憂心如惔 Lòng lo như lửa đốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đạm bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy. Lửa đốt — Một âm là Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng, không lay động. Chẳng hạn điềm đạm — Một âm là Đạm.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+60EE, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kinh sợ, run sợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ, kiêng sợ, e dè, ngại: 不憚煩 Không sợ phiền; 肆無忌憚 Không kiêng dè gì cả, càn dỡ không sợ ai, trắng trợn; 過則勿憚改 Có lỗi thì không ngại sửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憚

Từ điển Trung-Anh

(1) dread
(2) fear
(3) dislike

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+619A, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kinh sợ, run sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kiêng sợ, e ngại. ◎Như: “tứ vô kị đạn” 肆無忌憚 buông thả không kiêng dè gì cả, “quá tắc vật đạn cải” 過則勿憚改 có lỗi thì chớ ngại sửa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác xuất nhập cung đình, lược vô kị đạn” 卓出入宮庭, 略無忌憚 (Đệ tam hồi) (Đổng) Trác ra vào cung cấm, không kiêng sợ gì cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ, kiêng sợ, e dè, ngại: 不憚煩 Không sợ phiền; 肆無忌憚 Không kiêng dè gì cả, càn dỡ không sợ ai, trắng trợn; 過則勿憚改 Có lỗi thì không ngại sửa.

Từ điển Trung-Anh

(1) dread
(2) fear
(3) dislike

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+61BA, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. điềm nhiên, điềm tĩnh
2. lo lắng
3. sợ sệt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điềm nhiên, điềm tĩnh;
② Lo lắng;
③ Sợ sệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Một âm là Đảm. Xem Đảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Một âm là Đam.

Từ điển Trung-Anh

peace

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [hàn ㄏㄢˋ]

U+61BE, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: “di hám” 遺憾 ân hận. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bình sinh trực đạo vô di hám” 平生直道無遺憾 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện 左傳: “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: “hám sự” 憾事.
5. Một âm là “đảm”. (Tính) Bất an, không yên. ◎Như: “đảm sảng” 憾愴 thương xót không yên lòng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+62C5, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擔.

Từ điển Trung-Anh

(1) picul (100 catties, 50 kg)
(2) two buckets full
(3) carrying pole and its load
(4) classifier for loads carried on a shoulder pole

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, dǎn ㄉㄢˇ, shǎn ㄕㄢˇ, shàn ㄕㄢˋ]

U+63B8, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撣

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+64D4, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.

Từ điển Trung-Anh

(1) picul (100 catties, 50 kg)
(2) two buckets full
(3) carrying pole and its load
(4) classifier for loads carried on a shoulder pole

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+65E6, tổng 5 nét, bộ rì 日 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

buổi sớm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sớm, buổi sáng. ◎Như: “xuân đán” 春旦 buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nguyên đán” 元旦 ngày đầu năm.
3. (Danh) Ngày (nào đó). ◎Như: “nhất đán địch chí” 一旦敵至 một mai giặc đến.
4. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. ◎Như: “lão đán” 老旦 vai bà già, “hoa đán” 花旦 vai nữ, “vũ đán” 武旦 vai đàn bà có võ nghệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán.
② Nói sự thốt nhiên không lường được, như nhất đán địch chí 一旦敵至 một mai giặc đến.
③ Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sáng sớm: 坐以待旦 Ngồi chờ sáng; 旦暮從事于農 Sớm tối lo việc ruộng nương (Thương Quân thư);
② Ngày: 元旦 Ngày đầu năm, Tết dương lịch; 一旦 Một ngày nào, một mai, một sớm;
③ (Vai) đào: 武旦 Đào võ; 花旦 Đào hoa; 老旦 Đào già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng sớm — Vai trò đàn bà con gái trên sân khấu — Tên người, tức Trần Nguyên Đán, danh sĩ đời Trần (1320-1390), hiệu là Băng Hồ, là bằng tôn của Trần Quang Khải và ngoại tổ của Nguyễn Trãi, làm quan đời Trần Phế Đế. Năm 1385, biết Hồ Quý Li sắp chiếm ngôi nhà Trần, ông cáo quan lui về Côn Sơn tỉnh Hải Dương, thường cùng vua Trần Nghệ Tông ngâm vịnh. tác phẩm có bài thơ bằng chữ Hán là Băng Hồ ngọc hác tập.

Từ điển Trung-Anh

(1) dawn
(2) morning
(3) daybreak
(4) day
(5) dan, female roles in Chinese opera (traditionally played by specialized male actors)

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+67E6, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of wooden desk without legs

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+6C2E, tổng 12 nét, bộ qì 气 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chất đạm, khí đạm, nitơ, nitrogen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất đạm (nitrogen, kí hiệu N).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Chất đạm, khí đạm, nitơ, nitrogen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi chất Nitrogen, kí hiệu N.

Từ điển Trung-Anh

nitrogen (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [tán ㄊㄢˊ, yǎn ㄧㄢˇ, yàn ㄧㄢˋ]

U+6DE1, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhạt (màu)
2. hơi hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vị không mặn. ◎Như: “đạm thủy hồ” 淡水湖 hồ nước ngọt, “giá thang thái đạm liễu” 這湯太淡了 canh này nhạt quá.
2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎Như: “đạm tửu” 淡酒 rượu nhạt, “vân đạm phong khinh” 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.
3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “đạm hoàng sắc” 淡黃色 màu vàng nhạt.
4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎Như: “lãnh đạm” 冷淡 lạnh nhạt.
5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎Như: “sanh ý thanh đạm” 生意清淡 buôn bán ế ẩm, “đạm nguyệt” 淡月 tháng ế hàng.
6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎Như: “đạm tảo nga mi” 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “xả đạm” 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.
8. (Danh) Họ “Đạm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhạt, sắc hương vị gì nhạt nhẽo đều gọi là đạm, không ham vinh hoa lợi lộc gọi là đạm bạc 淡泊.
② Ðạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố 窒素.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhạt, nhạt nhẽo, ngọt: 菜太淡 Thức ăn nhạt quá; 淡水養魚業 Nghề nuôi cá nước ngọt;
② Loãng, nhạt: 淡墨 Mực loãng; 淡綠 (Màu) lục nhạt;
③ Lạnh nhạt, thờ ơ, nhạt nhẽo: 態度冷淡 Thái độ lạnh nhạt;
④ (Buôn bán) ế ẩm: 生意清淡 Hàng họ ế ẩm;
⑤ (đph) Vô nghĩa, vô giá trị, không quan trọng;
⑥ (hoá) Chất đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩa như chữ Đàm 痰 — Một âm là Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạt. Vị lạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) insipid
(2) diluted
(3) weak
(4) mild
(5) light in color
(6) tasteless
(7) fresh
(8) indifferent
(9) nitrogen

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 85

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ, yǐn ㄧㄣˇ]

U+6F6D, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, zhān ㄓㄢ]

U+6FB6, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phóng túng, phóng đãng
2. xa, rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nước đứng yên.
2. (Danh) “Thiền Uyên” 澶淵, đất ở Hồ Bắc, sông “Thiền” 澶 thời xưa chảy qua đó nên có tên.
3. Một âm là “đạn”. (Tính) “Đạn mạn” 澶漫: (1) Phóng túng. ◇Trang Tử 莊子: “Đạn mạn vi nhạc, trích tích vi lễ” 澶漫為樂, 摘僻為禮 (Mã đề 馬蹄) Phóng túng lan man làm nhạc, khúm núm câu nệ làm lễ. (2) Dài, rộng, xa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạn mạn San Đông nhất bách châu” 澶漫山東一百州 (Thừa văn Hà Bắc 承聞河北) Dài rộng Sơn Đông một trăm châu. (3) Tràn lan. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Do thị y quảng đạn mạn, bằng cao tranh vanh” 由是依廣澶漫, 憑高崢嶸 (Băng phú 冰賦) Do đó cậy rộng tràn lan, dựa cao chót vót.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thiền.
② Một âm là đạn. Ðạn mạn 澶漫 phóng túng, xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【澶漫】đạn mạn [dànmàn] (văn) ① Phóng túng, phóng đãng;
② Xa rộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Nước chảy) lững lờ, lặng lẽ;
② [Chán] Sông Thiền.

Tự hình 2

Chữ gần giống 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [dān ㄉㄢ, dán ㄉㄢˊ, shàn ㄕㄢˋ, tán ㄊㄢˊ]

U+6FB9, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên lặng
2. họ Đạm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông “đạm” 淡. ◎Như: “đạm bạc” 澹泊 không hâm mộ danh lợi.
3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đạm hề kì nhược hải” 澹兮其若海 (Chương 20).
4. (Tính) Nhạt. ◎Như: “đạm nguyệt” 澹月.
5. (Tính) Không nồng. ◎Như: “đạm vị” 澹味.
6. (Động) Tiêu trừ. ◎Như: “đạm tai” 澹災 tiêu trừ tai họa.
7. (Danh) Họ “Đạm”.
8. Một âm là “đam”. (Danh) “Đam Đài” 澹臺 họ kép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Yên tĩnh, điềm tĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước xao động — Yên lặng — Cấp cho — Một âm là Đàm — Cũng dùng như chữ Đạm淡.

Từ điển Trung-Anh

(1) tranquil
(2) placid
(3) quiet

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+72DA, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “cát đán” 獦狚.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [ㄉㄚ, da , dǎn ㄉㄢˇ]

U+75B8, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoàng đản” 黃疸 bệnh vàng da.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ]

U+7605, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癉.

Từ điển Trung-Anh

to hate

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, tán ㄊㄢˊ]

U+7649, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh 書經: “Chương thiện đản ác” 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” 上帝板板, 下民卒癉 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là “đan”. (Danh) “Hỏa đan” 火癉 bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.

Từ điển Trung-Anh

to hate

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [shí ㄕˊ]

U+77F3, tổng 5 nét, bộ shí 石 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá. ◎Như: “hoa cương thạch” 花岡石 đá hoa cương.
2. (Danh) Bia, mốc. ◎Như: “kim thạch chi học” 金石之學 môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí 史記: “Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch” 乃遂上泰山, 立石 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
3. (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch” 扁鵲怒而投其石 (Tần sách nhị 秦策二) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
4. (Danh) Tiếng “thạch”, một tiếng trong bát âm.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một “thạch”. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một “thạch”. § Cũng đọc là “đạn”.
6. (Danh) Họ “Thạch”.
7. (Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: “thạch điền” 石田 ruộng không cầy cấy được, “thạch nữ” 石女 con gái không sinh đẻ được.
8. (Động) Bắn đá.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá.
② Thạch (tạ), đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch.
③ Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch, khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học 金石之學.
④ Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch, như thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được, 'thạch nữ 石女 con gái không đủ bộ sinh đẻ.
⑤ Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
⑥ Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh.
⑦ Bắn đá ra.
⑧ Lớn, bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đá: 石灰石 Đá vôi; 石碑 Bia đá;
② Khắc đá: 金石 Câu khắc (câu ghi) trên bia đá hoặc đồ đồng;
③ (văn) Bia, mốc: 金石之學 Khoa nghiên cứu các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc;
④ (văn) Không dùng được, chai, vô dụng: 石田 Ruộng không cày cấy được, ruộng chai; 石女 Con gái không đẻ được, phụ nữ hiếm muộn;
⑤ (văn) Tiếng thạch (một trong bát âm thời xưa);
⑥ (văn) Bắn đá ra;
⑦ (văn) Lớn, bền;
⑧ (văn) Thuốc chữa bệnh dùng đá tiêm vào;
⑨ [Shí] (Họ) Thạch. Xem 石 [dàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá — Hòn đá. Tảng đá — Tên một bộ chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

(1) dry measure for grain equal to ten dou 斗
(2) ten pecks
(3) one hundred liters

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [tǎn ㄊㄢˇ]

U+79AB, tổng 16 nét, bộ qí 示 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ mãn tang cha mẹ, không mặc áo tang nữa. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Đạm, trừ phục tế dã” 禫, 除服祭也 (Kì bộ 示部).

Từ điển Thiều Chửu

① Tế trừ phục, sau lễ đại tường ba tháng là trong kì đạm phục 禫服 trừ tang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tế đạm phục (trừ tang, sau lệ đại tường ba tháng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng mãn tang, sau 27 tháng, kể từ ngày cha mẹ qua đời.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+7A9E, tổng 13 nét, bộ xué 穴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hố sâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố sâu, động sâu. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhập vu khảm đạm, hung” 入于坎窞, 凶 (Khảm quái 坎卦) Sụp vào trũng hay hố sâu, xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hố sâu. Cũng đọc là chữ nảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hố sâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ. Cái hang.

Từ điển Trung-Anh

(1) pit
(2) cave

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [shān ㄕㄢ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+81BB, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “thiên” 羶.
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).

Từ điển Trần Văn Chánh

【膻中】đãn trung [dànzhong] (y) Tâm bào lạc (ở giữa hai vú).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mùi hôi của cừu hoặc hươu, nai (như 羶, bộ 羊) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi của loài dê cừu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đán trung 膻中.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+86CB, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quả trứng
2. một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trứng các loài chim, loài bò sát. § Tục dùng như chữ “noãn” 卵. ◎Như: “kê đản” 雞蛋 trứng gà, “xà đản” 蛇蛋 trứng rắn, “hạ đản” 下蛋 đẻ trứng.
2. (Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng. ◎Như: “thạch đản” 石蛋 hòn đá, “lư phẩn đản” 驢糞蛋 cục phân lừa.
3. (Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê. ◎Như: “xuẩn đản” 蠢蛋 đồ ngu xuẩn, “bổn đản” 笨蛋 đồ ngu, “hồ đồ đản” 糊塗蛋 thứ hồ đồ.
4. (Danh) § Thông “đản” 蜑.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống mán ở phương nam. Xem chữ 蜑.
② Tục dùng như chữ noãn 卵 trứng các loài chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trứng: 鴨蛋 Trứng vịt;
② Cục, hòn: 石蛋 Hòn đá; 驢類蛋兒 (Cục) cứt lừa; 泥蛋兒 Hòn đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trứng của loài chim gà. Chẳng hạn Kê đản ( trứng gà ).

Từ điển Trung-Anh

(1) egg
(2) CL:個|个[ge4],打[da2]
(3) oval-shaped thing

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 179

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+8711, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đản” 蜑: một dân tộc thiểu số ở phía nam Trung Quốc, ven biển Quảng Đông, Phúc Kiến, quanh năm sống trên thuyền, làm nghề đánh cá, chở thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [ㄧˊ]

U+8A11, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” 遺. ◎Như: “di niệu” 訑尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” 誕.
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [shàn ㄕㄢˋ, zhān ㄓㄢ]

U+8A79, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nói nhiều. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chiêm, đa ngôn dã” 詹, 多言也.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+8A95, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói toáng lên, nói xằng bậy
2. ngông nghênh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Càn, láo, viển vông, không thật. ◎Như: “quái đản” 怪誕 quái dị, không tin được, “hoang đản bất kinh” 荒誕不經 láo hão không đúng, vô lí, “phóng đản” 放誕 ngông láo, xằng bậy.
2. (Tính) Cả, lớn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tán viết: Quang Vũ đản mệnh” 贊曰: 光武誕命 (Quang Vũ đế kỉ 光武帝紀) Khen ngợi rằng: Vua Quang Vũ mệnh lớn.
3. (Danh) Lời nói hư vọng, không đúng thật. ◇Lưu Hướng 劉向: “Khẩu duệ giả đa đản nhi quả tín, hậu khủng bất nghiệm dã” 口銳者多誕而寡信, 後恐不驗也 (Thuyết uyển 說苑, Tôn hiền 尊賢) Kẻ lanh miệng nói nhiều lời hư vọng ít đáng tin, sợ sau không đúng thật.
4. (Danh) Ngày sinh. ◎Như: “đản nhật” 誕日 sinh nhật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ti đồ quý đản, hà cố phát bi?” 司徒貴誕, 何故發悲 (Đệ tứ hồi) (Hôm nay) là sinh nhật của quan tư đồ, vì cớ gì mà lại bi thương như vậy?
5. (Động) Sinh ra. ◎Như: “đản sanh” 誕生 sinh ra.
6. (Phó) Rộng, khắp. ◇Thư Kinh 書經: “Đản cáo vạn phương”誕告萬方 (Thang cáo 湯誥) Báo cho khắp muôn phương biết.
7. (Trợ) Dùng làm tiếng đệm đầu câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sinh ra, ra đời: 昔文王一妻誕致十子 Xưa một bà vợ của vua Văn vương đã đẻ (sinh) mười đứa con (Hậu Hán thư);
② Ngày sinh: 聖誕節 Ngày Thiên Chúa giáng sinh, lễ Nô-en;
③ Viển vông, vô lí: 荒誕 Hoang đường; 荒誕不經 Vô lí;
④ (văn) Rộng, lớn, to: 何誕之節兮 Sao lá và đốt của nó to rộng hề (Thi Kinh: Bội phong, Mao khâu);
⑤ (văn) Lừa dối;
⑥ Phóng đãng: 我生性放誕 Đời ta tính phóng đãng (Đỗ Phủ: Kí đề giang ngoại thảo đường);
⑦ (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu: 誕彌厥月 Mang thai tròn mười tháng (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân).

Từ điển Trung-Anh

(1) birth
(2) birthday
(3) brag
(4) boast
(5) to increase

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+8BDE, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói toáng lên, nói xằng bậy
2. ngông nghênh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sinh ra, ra đời: 昔文王一妻誕致十子 Xưa một bà vợ của vua Văn vương đã đẻ (sinh) mười đứa con (Hậu Hán thư);
② Ngày sinh: 聖誕節 Ngày Thiên Chúa giáng sinh, lễ Nô-en;
③ Viển vông, vô lí: 荒誕 Hoang đường; 荒誕不經 Vô lí;
④ (văn) Rộng, lớn, to: 何誕之節兮 Sao lá và đốt của nó to rộng hề (Thi Kinh: Bội phong, Mao khâu);
⑤ (văn) Lừa dối;
⑥ Phóng đãng: 我生性放誕 Đời ta tính phóng đãng (Đỗ Phủ: Kí đề giang ngoại thảo đường);
⑦ (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu: 誕彌厥月 Mang thai tròn mười tháng (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誕

Từ điển Trung-Anh

(1) birth
(2) birthday
(3) brag
(4) boast
(5) to increase

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [dǎn ㄉㄢˇ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+8D09, tổng 19 nét, bộ bèi 貝 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt tiền trước để mua hàng.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.

Từ điển Thiều Chửu

① Đặt trước, trả tiền trước rồi mới lấy đồ gọi là đảm.
② Cái bao sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trả tiền trước, đặt trước, đặt cọc;
② Cái bao sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền để sẵn ra mà mua vật gì.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [shàn ㄕㄢˋ]

U+8D0D, tổng 20 nét, bộ bèi 貝 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cung cấp, cấp dưỡng. ◇Tấn Thư 晉書: “Chí ư tửu mễ, phạp tuyệt, diệc thì tương thiệm” 至於酒米, 乏絕, 亦時相贍 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Cho tới gạo rượu, khi cạn hết cũng cung dưỡng nhau.
2. (Động) Có đủ, mãn túc. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực” 率能躬儉節用以贍衣食 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Trị gia 治家) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
3. (Động) Cứu giúp, cứu tế. ◇Tùy thư 隋書: “Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố” 乃散家產, 賙贍親故 (Lí Mật truyện 李密傳) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
4. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lí Đặng hào thiệm” 李鄧豪贍 (Lí Thông đẳng truyện 李通等傳) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
5. (Tính) Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ). ◎Như: “thiệm phú” 贍富.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [shàn ㄕㄢˋ]

U+8D61, tổng 17 nét, bộ bèi 貝 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贍.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+972E, tổng 20 nét, bộ yǔ 雨 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

denseness of clouds

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+9AE7, tổng 14 nét, bộ biāo 髟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc rủ xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) (Tóc) rủ xuống. ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tóc rủ xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc rũ xuống.

Từ điển Trung-Anh

long hair

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ

U+9D20, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a kind of nightingale

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàn ㄉㄢˋ [dǎn ㄉㄢˇ, shèn ㄕㄣˋ, tán ㄊㄢˊ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hēi 黑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu đen
2. không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Lê thảm giới lại” 黧黮疥癩 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đen đủi ghẻ lác.
2. Một âm là “đạm”. (Danh) “Đạm ám” 黮闇 sự tối tăm, không rõ ràng. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi?” 人固受其黮闇, 吾誰使正之? (Tề vật luận 齊物論) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen;
② Không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen của quả dâu;
② Màu đen sẫm (đậm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen — Riêng tư, kín đáo — Quả của cây dâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0