Có 1 kết quả:

ㄉㄧˊ

1/1

ㄉㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kẻ thù, giặc
2. ngang nhau
3. chống cự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ thù. ◎Như: “địch chúng ngã quả” 敵眾我寡 địch đông ta ít.
2. (Tính) Thù nghịch. ◎Như: “địch quốc” 敵國 nước thù, “địch quân” 敵軍 quân địch.
3. (Tính) Ngang, bằng, tương đương. ◎Như: “địch thể” 敵體 ngang nhau, “xa tam bất địch kiến nhị” 賒三不敵見二 xa ba không bằng hai gần.
4. (Động) Chống cự, chống đối. ◎Như: “quả bất địch chúng” 寡不敵眾 số ít không chống lại được số đông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn” 一床孤悶敵春寒 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kẻ thù, địch: 殘敵 Quân thù còn sót lại;
② Chống chọi, chống đối, (đối) địch: 寡不敵衆 Ít không địch nổi nhiều;
③ Ngang nhau, tương đương nhau: 勢均力敵 Thế lực ngang nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) enemy
(2) to be a match for
(3) to rival
(4) to resist
(5) to withstand

Từ ghép 71

bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵來將敵,水來土堰bù dí 不敵cán dí 殘敵chóu dí 仇敵dà dí dāng qián 大敵當前dí bǎi chóng 敵百蟲dí dàng 敵檔dí dí wèi 敵敵畏dí dì 敵地dí duì 敵對dí duì xìng 敵對性dí fāng 敵方dí guó 敵國dí hài 敵害dí jī 敵機dí jiàng 敵將dí jūn 敵軍dí qíng 敵情dí rén 敵人dí shì 敵視dí shǒu 敵手dí tái 敵臺dí tàn 敵探dí tè 敵特dí tè fèn zǐ 敵特份子dí wǒ 敵我dí wǒ máo dùn 敵我矛盾dí yì 敵意dí yíng 敵營dí zhàn qū 敵佔區dí zhèn 敵陣dí zhòng wǒ guǎ 敵眾我寡duì dí 對敵duì dí zhě 對敵者ěr dí 餌敵fù kě dí guó 富可敵國gōng dí 公敵guǎ bù dí zhòng 寡不敵眾huà dí wéi yǒu 化敵為友huái dí yì 懷敵意jìng dí 勁敵kàng dí 抗敵kuì dí 潰敵pǐ dí 匹敵qí féng dí shǒu 棋逢敵手qián dí 前敵qiáng dí 強敵qīng dí 輕敵qíng dí 情敵rén mín gōng dí 人民公敵shā dí 殺敵shàng zhèn shā dí 上陣殺敵shì jūn lì dí 勢均力敵shǒu dí 守敵shù dí 樹敵sǐ dí 死敵sù dí 夙敵sù dí 宿敵suǒ xiàng wú dí 所向無敵tiān dí 天敵tóng chóu dí kài 同仇敵愾tóu dí 投敵wàn rén dí 萬人敵wàn rén zhī dí 萬人之敵wú dí 無敵wú kě pǐ dí 無可匹敵xié bù dí zhèng 邪不敵正yìng dí 應敵yǔ quán shì jiè wéi dí 與全世界為敵yù dí 禦敵zhèng dí 政敵