Có 1 kết quả:

nié ㄋㄧㄝˊ

1/1

nié ㄋㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mệt mỏi, bơ phờ, phờ phạc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mệt mỏi, bơ phờ. ◇Trang Tử 莊子: “Niết nhiên bì dịch nhi bất tri kì sở quy” 苶然疲役而不知其所歸 (Tề vật luận 齊物論) Mệt mỏi nhọc nhằn mà không biết mình về đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Niết nhiên 苶然 nhọc thừ, mệt mỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mệt mỏi, bơ phờ, phờ phạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) weary
(2) tired