Có 1 kết quả:

nié ㄋㄧㄝˊ
Âm Pinyin: nié ㄋㄧㄝˊ
Tổng nét: 8
Bộ: cǎo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TOF (廿人火)
Unicode: U+82F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: niết
Âm Nôm: niết
Âm Nhật (onyomi): デツ (detsu), ネチ (nechi), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Quảng Đông: nip6

Tự hình 1

Dị thể 5

1/1

nié ㄋㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mệt mỏi, bơ phờ, phờ phạc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mệt mỏi, bơ phờ. ◇Trang Tử 莊子: “Niết nhiên bì dịch nhi bất tri kì sở quy” 苶然疲役而不知其所歸 (Tề vật luận 齊物論) Mệt mỏi nhọc nhằn mà không biết mình về đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Niết nhiên 苶然 nhọc thừ, mệt mỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mệt mỏi, bơ phờ, phờ phạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) weary
(2) tired