Có 1 kết quả:
pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: nǐ 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒皮
Nét bút: 丶一ノ丶一フノ丨フ丶
Thương Hiệt: KDHE (大木竹水)
Unicode: U+75B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bì
Âm Nôm: bì, mệt
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru), -づか.れ (-zuka.re), つか.らす (tsuka.rasu)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: pei4
Âm Nôm: bì, mệt
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru), -づか.れ (-zuka.re), つか.らす (tsuka.rasu)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: pei4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Mạnh Giao)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhị thập lục nhật dữ đồng du túc vu Hà Trung Hải Nhi ngư ông thuỷ sạn - 二十六日與同遊宿于河中海兒漁翁水棧 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tái hạ kỳ 1 - 塞下其一 (Tạ Trăn)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thương xuân kỳ 1 - 傷春其一 (Đỗ Phủ)
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Mạnh Giao)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhị thập lục nhật dữ đồng du túc vu Hà Trung Hải Nhi ngư ông thuỷ sạn - 二十六日與同遊宿于河中海兒漁翁水棧 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tái hạ kỳ 1 - 塞下其一 (Tạ Trăn)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thương xuân kỳ 1 - 傷春其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mỏi mệt, mệt nhọc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “cân bì lực tận” 筋疲力盡 gân cốt mệt nhoài. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thế tôn an lạc, Thiểu bệnh thiểu não, Giáo hóa chúng sanh, Đắc vô bì quyện” 世尊安樂, 少病少惱教化眾生, 得無疲倦 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Đức Thế Tôn được an vui, Ít bệnh ít phiền não, (để) Giáo hóa chúng sinh, (mà) Được khỏi mệt nhọc.
2. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◇Quản Tử 管子: “Cố sử thiên hạ chư hầu dĩ bì mã khuyển dương vi tệ” 故使天下諸侯以疲馬犬羊為幣 (Tiểu Khuông 小匡) Cho nên khiến chư hầu thiên hạ lấy ngựa già yếu, chó, cừu làm tiền.
3. (Tính) Sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém.
4. (Động) Làm cho nhọc nhằn, lao lụy. ◇Tả truyện 左傳: “Nhi bì dân chi sính” 而疲民之逞 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Mà mặc tình làm dân khổ nhọc.
5. (Động) Chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi. ◎Như: “lạc thử bất bì” 樂此不疲 vui thích làm gì thì không thấy chán nản mệt mỏi.
2. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◇Quản Tử 管子: “Cố sử thiên hạ chư hầu dĩ bì mã khuyển dương vi tệ” 故使天下諸侯以疲馬犬羊為幣 (Tiểu Khuông 小匡) Cho nên khiến chư hầu thiên hạ lấy ngựa già yếu, chó, cừu làm tiền.
3. (Tính) Sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém.
4. (Động) Làm cho nhọc nhằn, lao lụy. ◇Tả truyện 左傳: “Nhi bì dân chi sính” 而疲民之逞 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Mà mặc tình làm dân khổ nhọc.
5. (Động) Chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi. ◎Như: “lạc thử bất bì” 樂此不疲 vui thích làm gì thì không thấy chán nản mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏi mệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mệt, mệt mỏi, mỏi mệt, mệt nhoài: 精疲力盡 Mệt lử, mệt rã người!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt mỏi. Rã rượi.
Từ điển Trung-Anh
weary
Từ ghép 31
bù zhī pí juàn 不知疲倦 • jīn pí lì jìn 筋疲力尽 • jīn pí lì jìn 筋疲力盡 • jīn shǔ pí láo 金属疲劳 • jīn shǔ pí láo 金屬疲勞 • jīng pí lì jié 精疲力竭 • jīng pí lì jìn 精疲力尽 • jīng pí lì jìn 精疲力盡 • lè cǐ bù pí 乐此不疲 • lè cǐ bù pí 樂此不疲 • màn xìng pí láo zhèng hòu qún 慢性疲勞症候群 • pí bèi 疲惫 • pí bèi 疲憊 • pí fá 疲乏 • pí juàn 疲倦 • pí kuì 疲匮 • pí kuì 疲匱 • pí kùn 疲困 • pí láo 疲劳 • pí láo 疲勞 • pí láo zhèng 疲劳症 • pí láo zhèng 疲勞症 • pí lèi 疲累 • pí ruǎn 疲軟 • pí ruǎn 疲软 • pí ruò 疲弱 • pí ta 疲塌 • pí ta 疲沓 • pí yú bēn mìng 疲于奔命 • pí yú bēn mìng 疲於奔命 • shēn xīn jù pí 身心俱疲